Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất dưới đây

Viết CTHH và tính phân tử khối của các chất dưới đây 
a.Na (I) và O (II) d.Fe(III) và (NO3)(I)
b. Zn(II) và Cl(I) e.Al (III) và (PO4)(III)
c. Cu(II) và (OH) (I) f.Ca (II) và (SO4)(II)
 

5 trả lời
Hỏi chi tiết
2.528
0
0
Trương Vương
05/04/2020 17:51:51
Phương pháp
-      nAx: n phân tử Ax
-      nAxBy: n phân tử AxBy
-      nA: n nguyên tử A
Ví dụ:
-      2Cl: 2 nguyên tử clo
-      Cl2: 1 phân tử Cl2
-      3H2O: 3 phân tử H2O.
-      Năm nguyên tử đồng: 5Cu
-      Bốn phân tử khí hidro: 4 H2
-      Năm phân tử Kali sunfat (2K, 1S, 4O): 5 K2SO4

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
6
1
Phuonggg
05/04/2020 17:55:11
Viết CTHH và tính phân tử khối của các chất dưới đây 
a.Na (I) và O (II) 
=> CTHH : Na2O
phân tử khối = 23 × 2 + 16 = 62
b. Zn(II) và Cl(I) 
=> CTHH : ZnCl2
 phân tử khối = 65 + 35,5 × 2 = 136
6
3
BinBin
05/04/2020 17:56:18
a)CTHH : Na2O
PTK : 23.2+16 = 62 (đvc)
b) CTHH : ZnCl2
PTK : 65 + 35,5.2 = 136(đvc)
c) CTHH : Cu(OH)2
PTK: 64 + 2.(16+1) = 98(đvc)
d) CTHH: Fe(NO3)3
PTK : 56 + 3.(14 + 16.3) = 242 (đvc)
e) CTHH : AlPO4
PTK : 27 + 31 + 16.4 = 122 (đvc) 
i) CTHH : CaSO4
PTK : 40 + 32 + 16.4  =136 (đvc)
3
1
Phuonggg
05/04/2020 17:57:31
c. Cu(II) và (OH)
CTHH : Cu (OH)2
 phân tử khối = 64 + (16 + 1)× 2 = 98
d.Fe(III) và (NO3)(I)
CTHH : Fe(NO3)3
 phân tử khối = 56 + (14 + 16 × 3)×3 = 240
4
0
Phuonggg
05/04/2020 17:59:07
e.Al (III) và (PO4)(III)
CTHH : AlPO4
PTK : 27 + 31 + 16.4 = 122 (đvc) 
 f.Ca (II) và (SO4)(II)
CTHH : CaSO4
PTK : 40 + 32 + 16.4  =136 (đvc)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo