Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Ví dụ về các phương trình hóa học

Các bạn cho mk vài ví dụ về pthh nhé kèm lời giải nha
Mk cần gấp lắm

30 trả lời
Hỏi chi tiết
720
2
0
Heulwen Won
20/04/2020 10:38:25
4P + 5O-> 2P2O5

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Heulwen Won
20/04/2020 10:38:42

4Al + 3O2 -> 2Al2O3

Br2 + 2KI -> I2 + 2KBr

2SO2 + O2-> 2SO

1
0
Heulwen Won
20/04/2020 10:38:59

3BaSO4 + 2K3PO4 -> Ba3(PO4)2 + 3K2SO4

2C4H10 + 13O2 -> 8CO2 + 10H2O

Pb + 2AgNO3 -> Pb(NO3)2 + 2Ag

Ba(OH)2 + 2HBr -> Ba+ 2Br + 2H2O

Al2O3 + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2O 

0
0
Heulwen Won
20/04/2020 10:39:23
chấm điểm cho mk nha
 
1
0
Lê Anh
20/04/2020 10:42:19
4P + 5O2 -> 2P2O5
1
0
Lê Anh
20/04/2020 10:42:50

4Al + 3O2 -> 2Al2O3

2
0
Bộ Tộc Mixi
20/04/2020 14:06:50
Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong các phương trình hóa học sau:
a) ? Na   +   ?  →  2 Na2O
b) ? CuO    +   ?HCl    →      CuCl2    +   ?
c) Al2(SO4)3     +  ? BaCl2   →     ? AlCl3     +     ?
d) ? Al(OH)3   →    Al2O3    +     ?
a) Sản phẩm có oxi, nên chất phản ứng phải có oxi.
          4 Na   +   O2  → 2 Na2O
b) Chất phản ứng phải có oxi và hidro, nên sản phẩm có nước.
           CuO    +   2HCl    →    CuCl2    +   H2O
c) Chất phản ứng có Ba và SO4, nên sản phẩm có BaSO4.
          Al2(SO4)3     +  3 BaCl2   →    2 AlCl3     +     3BaSO4
d) Chất phản ứng phải có oxi và hidro, nên sản phẩm có nước.
          2 Al(OH)3  →Al2O3    +     3H2O
 
3
0
Bộ Tộc Mixi
20/04/2020 14:10:36
Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong các phương trình hóa học sau:
a)   ? CaO   +     ?   HCl   →    CaCl2     +    ?
b)  ?Al       +     ?     →       2Al2O3
c)  FeO   +      CO    →     ?      +   CO2
d)  ?Al     +    ?H2SO4  →Al2(SO4)3     +     ?H2
e)  BaCl2    +   ?AgNO3    →Ba(NO3)2    +    ?
f)   Ca(OH)2    +    ?HCl      →      ?   +      2H2O
g) 3Fe3O4    +       ?Al    →      ?Fe   +       ?
h) Ca(OH)2 +       CO2   →     ?        +       H2O
i) Ca(HCO3)2        →      CaCO3        +       CO2   +       ?
a)   CaO   +     2 HCl   →    CaCl2     +    H2O
b)  4Al       +     3O2    →       2Al2O3
c)  FeO   +      CO    →   Fe     +   CO2
d)  2Al     +    3H2SO4  →Al2(SO4)3     +     3H2
e)  BaCl2    +   2AgNO3    →Ba(NO3)2    +    AgCl
f)   Ca(OH)2    +    2HCl     →CaCl2   +      2H2O
g) 3Fe3O4    +       8Al    →   9Fe   +       4Al2O3
h) Ca(OH)2 +       CO2   →      CaCO3        +       H2O
i) Ca(HCO3)2        →    CaCO3        +       CO2   +       H2O
2
0
Bộ Tộc Mixi
20/04/2020 14:11:27
Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử / phân tử của chất phản ứng với sản phẩm.
a) CuO +     Cu     →       Cu2O
b) FeO +     O2     →     Fe2O3
c) Fe           +       HCl    →      FeCl2    +                        H2
d) Na          +       H2SO4         →     Na2SO4       +       H2
e) NaOH     +       CuSO4        →      Cu(OH)2     +       Na2SO4
f) Na2CO3   +       Ca(OH)2     →      CaCO3        +       NaOH
g) Fe(OH)3  →    Fe2O3                +       H2O
h) CaO +     HNO3          →      Ca(NO3)2    +       H2O
i) Fe(OH)x   +       H2SO4         →      Fe2(SO4)x   +       H2O   
a) CuO        +       Cu     →      Cu2O
Tỉ lệ số phân tử CuO: số phân tử Cu2O là 1 : 1
Tỉ lệ số nguyên tử Cu : số phân tử Cu2O là 1 : 1
Tự làm tương tự với các câu khác.
i) 2Fe(OH)x +       xH2SO4       →      Fe2(SO4)x   +       2xH2O
Tỉ lệ:
Số phân tử Fe(OH)x : số phân tử Fe2(SO4)x là 2 : 1
Số phân tử Fe(OH)x : số phân tử H2O là 2 : 2x tức là 1 : x
Số phân tử H2SO4 : số phân tử Fe2(SO4)x là x : 1
Số phân tử H2SO4 : số phân tử H2O là x : 2x tức là 1 : 2.
 
2
0
Bộ Tộc Mixi
20/04/2020 14:12:17
Bài 4
Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) Photpho + Khí oxi →  Photpho(V) oxit (P2O5)
b) Khí hidro + oxit sắt từ (Fe3O4) → Sắt + Nước (H2O)
c) Canxi + axit photphoric (H3PO4) → Canxi photphat (Ca3(PO4)2) + khí hidro
d) Canxi cacbonat (CaCO­3) + axit clohidric (HCl) →
                                                  Canxi clorua (CaCl2)+ nước + khí cacbonic
Bài 5
Cho kim loại nhôm tác dụng với axit sunfuric (H2SO4) tạo ra khí hidro (H2) và hợp chất nhôm sunfat Al2(SO4)3.
a) Lập PTHH.
b) Cho biết tỉ lệ nguyên tử nhôm Al lần lượt với ba chất còn lại trong phản ứng hóa học.
 
2
0
Bộ Tộc Mixi
20/04/2020 14:13:26
Bài 4
a) 4P + 5O2 → 2P2O5
b) 4H2 + Fe3O4 →3Fe + 4H2O
c) 3Ca + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2
d) CaCO­3 + 2HCl →CaCl2 + H2O + CO2
Bài 5
a) 2Al          +       2H2SO4       →      Al2SO4        +       3H2
b) Tỉ lệ:
Số nguyên tử Al : số phân tử H2SO4 = 2 : 3
Số nguyên tử Al : số phân tử Al2(SO4)3 = 2 : 1
Số nguyên tử Al : số phân tử H2 = 2 : 3
 
2
0
Bộ Tộc Mixi
20/04/2020 14:14:50
Bài 6
Photpho đỏ cháy trong không khí, phản ứng với oxi tạo thành hợp chất P2O5.
a) Lập PTHH.
b) Cho biết tỉ lệ giữa nguyên tử P với các chất còn lại trong PTHH.
Bài 7
a) Khí etan C2H6 khi cháy trong không khí phản ứng với khí oxi, tạo thành nước H2O và khí cacbon đioxit CO2. Hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ giữa số phân tử C2H6 với số phân tử khí oxi và khí cacbon đioxit.
b) Cho sơ đồ phản ứng sau:
            Al    +       CuSO4       →     Alx(SO4)y     +      Cu
Xác định các chỉ số x và y. Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử Al lần lượt với các chất còn lại trong phản ứng. 

Bài 6
a) 4P +       5O2   →     2P2O5
b) Tỉ lệ:
Số nguyên tử P : số phân tử O2 = 4 : 5
Số nguyên tử P : số phân tử P2O5 = 4 : 2
Bài 7
a) Tự làm.
b) Ta có Al (III) và nhóm SO4 (II), áp dụng quy tắc hóa trị ta tính được x = 2; y = 3
          2Al    +       3CuSO4      →      Al2(SO4)3    +      3Cu
Tỉ lệ:
Số nguyên tử Al : số phân tử CuSO4 = 2 : 3
Số nguyên tử Al : số phân tử Al2(SO4)3 = 2 : 1
Số nguyên tử Al : số nguyên tử Cu = 2 : 3 

2
0
Bộ Tộc Mixi
20/04/2020 14:15:56

Bài 6
a) 4P +       5O2   →     2P2O5
b) Tỉ lệ:
Số nguyên tử P : số phân tử O2 = 4 : 5
Số nguyên tử P : số phân tử P2O5 = 4 : 2
Bài 7
a) Tự làm.
b) Ta có Al (III) và nhóm SO4 (II), áp dụng quy tắc hóa trị ta tính được x = 2; y = 3
          2Al    +       3CuSO4      →      Al2(SO4)3    +      3Cu
Tỉ lệ:
Số nguyên tử Al : số phân tử CuSO4 = 2 : 3
Số nguyên tử Al : số phân tử Al2(SO4)3 = 2 : 1
Số nguyên tử Al : số nguyên tử Cu = 2 : 3 

2
0
Bộ Tộc Mixi
20/04/2020 14:17:36
Bài 8
Khi phân hủy hoàn toàn 24,5g muối kaliclorat(KClO3) thu được 9,6 g khí oxi và muối kali clorua(KCl). 
a/Lập PTHH
b/Tính khối lượng muối kali clorua thu được?
Bài 9
a)   M   +   HNO3  →    M(NO3)n   +   NO    +   H2O
b)   M   +   H2SO4    → M2(SO4)n   +   SO2   +   H2O
c)  M    +  HNO3    →    M(NO3)3    +   N2O   +   H2O
d)  M    +  HNO3    →    M(NO3)n    +   N2O   +   H2O
e)  Fe   +   HNO3   →    Fe(NO3)3   +   NxOy    +   H2O
f)  FexOy  +  HNO3   →   Fe(NO3)3   +   NO   +  H2O
g)  FexOy  +  HNO3   →   Fe(NO3)3   +   NO2   +  H2O
h) FexOy  +   HCl   →    FeCl2y/x   +    H2O
i)   FexOy    +   H2SO4    →  Fe2(SO4)2y/x    +    H2O
 
2
0
Bộ Tộc Mixi
20/04/2020 14:18:07

Bài 1
Đốt cháy kim loại kẽm trong 6,4 g khí oxi thu 32,4 g kẽm oxit ZnO .
a) Lập PTHH.
b) Tính khối lượng kim loại kẽm cần phản ứng.

ĐS: 26g
Bài 2
Khi nung 100 kg đá vôi (CaCO3) thu được canxi oxit (CaO)và 44 kg cacbonic.
a)Lập PTHH
b)Viết công thức về khối lượng PƯ xảy ra?
c)Tính khối lượng canxi oxit thu được.



Xem thêm: https://hoahoc247.com/bai-tap-viet-phuong-trinh-hoa-hoc-a2638.html#ixzz6K8Qq91bE
2
0
Bộ Tộc Mixi
20/04/2020 14:18:45

Bài 3
Cho 112 g sắt tác dụng với dd axit clohidric (HCl) tạo ra 254 g sắt II clorua (FeCl2) và 4 g khí hidro bay lên. 
a/ Lập PTHH 
b/ Khối lượng axit clohiđric đã dùng là bao nhiêu.

ĐS: 146g
Bài 4
Cho axit clohiđric HCl tác dụng canxicacbonat CaCO3 tạo thành CaCl2, , H2O và khí cacbonic CO2 thoát ra.
a/ Dấu hiệu nhận biết phản ứng hóa học xảy ra.
b/ Lập PTHH.
c/ Tính khối lượng khí cacbonic thoát ra khi biết khối lượng các chất như sau:axit clohiđric:7,3g ; canxicacbonat:10g ; canxiclorua:11,1g ; nước:1,8 g.

2
0
Bộ Tộc Mixi
20/04/2020 14:19:36

Bài 5
Cho 13,5 g nhôm vào dd axit sunfuric H2SO4 tạo ra 85,5 g nhôm sunfat và 1,5 g khí hiđro.
a/ Lập công thức nhôm sunfat tạo bởi nhôm và nhóm SO4.
b/ Lập PTHH.
c/ Viết công thức khối lượng.Tính khối lượng axit sunfuric cần dùng.

ĐS: 73,5g
Bài 6
Cân bằng các phản ứng sau:
a) FexOy      +    H2SO4    →    Fe2(SO4)3      +    SO2    +   H2O
b) M    +     HNO3   →  M(NO3)n     +    NO2    +   H2O
c)  M    +     HNO3    →     M(NO3)3    +   NO     +    H2O
d)   MO    +    H2SO4     →    M2(SO4)3    +    SO2    +     H2O          


 
2
0
bộ tộc mixi
21/04/2020 07:37:41

Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong các phương trình hóa học sau:
a) ? Na   +   ?  →  2 Na2O
b) ? CuO    +   ?HCl    →      CuCl2    +   ?
c) Al2(SO4)3     +  ? BaCl2   →     ? AlCl3     +     ?
d) ? Al(OH)3   →    Al2O3    +     ?
a) Sản phẩm có oxi, nên chất phản ứng phải có oxi.
          4 Na   +   O2  → 2 Na2O
b) Chất phản ứng phải có oxi và hidro, nên sản phẩm có nước.
           CuO    +   2HCl    →    CuCl2    +   H2O
c) Chất phản ứng có Ba và SO4, nên sản phẩm có BaSO4.
          Al2(SO4)3     +  3 BaCl2   →    2 AlCl3     +     3BaSO4
d) Chất phản ứng phải có oxi và hidro, nên sản phẩm có nước.
          2 Al(OH)3  →Al2O3    +     3H2O
 
2
0
bộ tộc mixi
21/04/2020 07:38:28
Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong các phương trình hóa học sau:
a)   ? CaO   +     ?   HCl   →    CaCl2     +    ?
b)  ?Al       +     ?     →       2Al2O3
c)  FeO   +      CO    →     ?      +   CO2
d)  ?Al     +    ?H2SO4  →Al2(SO4)3     +     ?H2
e)  BaCl2    +   ?AgNO3    →Ba(NO3)2    +    ?
f)   Ca(OH)2    +    ?HCl      →      ?   +      2H2O
g) 3Fe3O4    +       ?Al    →      ?Fe   +       ?
h) Ca(OH)2 +       CO2   →     ?        +       H2O
i) Ca(HCO3)2        →      CaCO3        +       CO2   +       ?
a)   CaO   +     2 HCl   →    CaCl2     +    H2O
b)  4Al       +     3O2    →       2Al2O3
c)  FeO   +      CO    →   Fe     +   CO2
d)  2Al     +    3H2SO4  →Al2(SO4)3     +     3H2
e)  BaCl2    +   2AgNO3    →Ba(NO3)2    +    AgCl
f)   Ca(OH)2    +    2HCl     →CaCl2   +      2H2O
g) 3Fe3O4    +       8Al    →   9Fe   +       4Al2O3
h) Ca(OH)2 +       CO2   →      CaCO3        +       H2O
i) Ca(HCO3)2        →    CaCO3        +       CO2   +       H2O
2
0
bộ tộc mixi
21/04/2020 07:39:04

Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử / phân tử của chất phản ứng với sản phẩm.
a) CuO +     Cu     →       Cu2O
b) FeO +     O2     →     Fe2O3
c) Fe           +       HCl    →      FeCl2    +                        H2
d) Na          +       H2SO4         →     Na2SO4       +       H2
e) NaOH     +       CuSO4        →      Cu(OH)2     +       Na2SO4
f) Na2CO3   +       Ca(OH)2     →      CaCO3        +       NaOH
g) Fe(OH)3  →    Fe2O3                +       H2O
h) CaO +     HNO3          →      Ca(NO3)2    +       H2O
i) Fe(OH)x   +       H2SO4         →      Fe2(SO4)x   +       H2O   
a) CuO        +       Cu     →      Cu2O
Tỉ lệ số phân tử CuO: số phân tử Cu2O là 1 : 1
Tỉ lệ số nguyên tử Cu : số phân tử Cu2O là 1 : 1
Tự làm tương tự với các câu khác.
i) 2Fe(OH)x +       xH2SO4       →      Fe2(SO4)x   +       2xH2O
Tỉ lệ:
Số phân tử Fe(OH)x : số phân tử Fe2(SO4)x là 2 : 1
Số phân tử Fe(OH)x : số phân tử H2O là 2 : 2x tức là 1 : x
Số phân tử H2SO4 : số phân tử Fe2(SO4)x là x : 1
Số phân tử H2SO4 : số phân tử H2O là x : 2x tức là 1 : 2.
 
2
0
bộ tộc mixi
21/04/2020 07:39:38

Bài 4
Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) Photpho + Khí oxi →  Photpho(V) oxit (P2O5)
b) Khí hidro + oxit sắt từ (Fe3O4) → Sắt + Nước (H2O)
c) Canxi + axit photphoric (H3PO4) → Canxi photphat (Ca3(PO4)2) + khí hidro
d) Canxi cacbonat (CaCO­3) + axit clohidric (HCl) →
                                                  Canxi clorua (CaCl2)+ nước + khí cacbonic
Bài 5
Cho kim loại nhôm tác dụng với axit sunfuric (H2SO4) tạo ra khí hidro (H2) và hợp chất nhôm sunfat Al2(SO4)3.
a) Lập PTHH.
b) Cho biết tỉ lệ nguyên tử nhôm Al lần lượt với ba chất còn lại trong phản ứng hóa học.
 
2
0
bộ tộc mixi
21/04/2020 07:40:09

Bài 4
a) 4P + 5O2 → 2P2O5
b) 4H2 + Fe3O4 →3Fe + 4H2O
c) 3Ca + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2
d) CaCO­3 + 2HCl →CaCl2 + H2O + CO2
Bài 5
a) 2Al          +       2H2SO4       →      Al2SO4        +       3H2
b) Tỉ lệ:
Số nguyên tử Al : số phân tử H2SO4 = 2 : 3
Số nguyên tử Al : số phân tử Al2(SO4)3 = 2 : 1
Số nguyên tử Al : số phân tử H2 = 2 : 3
 
2
0
bộ tộc mixi
21/04/2020 07:40:56

Bài 6
Photpho đỏ cháy trong không khí, phản ứng với oxi tạo thành hợp chất P2O5.
a) Lập PTHH.
b) Cho biết tỉ lệ giữa nguyên tử P với các chất còn lại trong PTHH.
Bài 7
a) Khí etan C2H6 khi cháy trong không khí phản ứng với khí oxi, tạo thành nước H2O và khí cacbon đioxit CO2. Hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ giữa số phân tử C2H6 với số phân tử khí oxi và khí cacbon đioxit.
b) Cho sơ đồ phản ứng sau:
            Al    +       CuSO4       →     Alx(SO4)y     +      Cu
Xác định các chỉ số x và y. Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử Al lần lượt với các chất còn lại trong phản ứng. 

Bài 6
a) 4P +       5O2   →     2P2O5
b) Tỉ lệ:
Số nguyên tử P : số phân tử O2 = 4 : 5
Số nguyên tử P : số phân tử P2O5 = 4 : 2
Bài 7
a) Tự làm.
b) Ta có Al (III) và nhóm SO4 (II), áp dụng quy tắc hóa trị ta tính được x = 2; y = 3
          2Al    +       3CuSO4      →      Al2(SO4)3    +      3Cu
Tỉ lệ:
Số nguyên tử Al : số phân tử CuSO4 = 2 : 3
Số nguyên tử Al : số phân tử Al2(SO4)3 = 2 : 1
Số nguyên tử Al : số nguyên tử Cu = 2 : 3 


 
2
0
bộ tộc mixi
21/04/2020 07:41:20
 

Bài 6
a) 4P +       5O2   →     2P2O5
b) Tỉ lệ:
Số nguyên tử P : số phân tử O2 = 4 : 5
Số nguyên tử P : số phân tử P2O5 = 4 : 2
Bài 7
a) Tự làm.
b) Ta có Al (III) và nhóm SO4 (II), áp dụng quy tắc hóa trị ta tính được x = 2; y = 3
          2Al    +       3CuSO4      →      Al2(SO4)3    +      3Cu
Tỉ lệ:
Số nguyên tử Al : số phân tử CuSO4 = 2 : 3
Số nguyên tử Al : số phân tử Al2(SO4)3 = 2 : 1
Số nguyên tử Al : số nguyên tử Cu = 2 : 3 

2
0
bộ tộc mixi
21/04/2020 07:42:02

Bài 8
Khi phân hủy hoàn toàn 24,5g muối kaliclorat(KClO3) thu được 9,6 g khí oxi và muối kali clorua(KCl). 
a/Lập PTHH
b/Tính khối lượng muối kali clorua thu được?
Bài 9
a)   M   +   HNO3  →    M(NO3)n   +   NO    +   H2O
b)   M   +   H2SO4    → M2(SO4)n   +   SO2   +   H2O
c)  M    +  HNO3    →    M(NO3)3    +   N2O   +   H2O
d)  M    +  HNO3    →    M(NO3)n    +   N2O   +   H2O
e)  Fe   +   HNO3   →    Fe(NO3)3   +   NxOy    +   H2O
f)  FexOy  +  HNO3   →   Fe(NO3)3   +   NO   +  H2O
g)  FexOy  +  HNO3   →   Fe(NO3)3   +   NO2   +  H2O
h) FexOy  +   HCl   →    FeCl2y/x   +    H2O
i)   FexOy    +   H2SO4    →  Fe2(SO4)2y/x    +    H2O
 
2
0
bộ tộc mixi
21/04/2020 07:42:46

Bài 1
Đốt cháy kim loại kẽm trong 6,4 g khí oxi thu 32,4 g kẽm oxit ZnO .
a) Lập PTHH.
b) Tính khối lượng kim loại kẽm cần phản ứng.

ĐS: 26g
Bài 2
Khi nung 100 kg đá vôi (CaCO3) thu được canxi oxit (CaO)và 44 kg cacbonic.
a)Lập PTHH
b)Viết công thức về khối lượng PƯ xảy ra?
c)Tính khối lượng canxi oxit thu được.

2
0
bộ tộc mixi
21/04/2020 07:43:07

Bài 3
Cho 112 g sắt tác dụng với dd axit clohidric (HCl) tạo ra 254 g sắt II clorua (FeCl2) và 4 g khí hidro bay lên. 
a/ Lập PTHH 
b/ Khối lượng axit clohiđric đã dùng là bao nhiêu.

ĐS: 146g
Bài 4
Cho axit clohiđric HCl tác dụng canxicacbonat CaCO3 tạo thành CaCl2, , H2O và khí cacbonic CO2 thoát ra.
a/ Dấu hiệu nhận biết phản ứng hóa học xảy ra.
b/ Lập PTHH.
c/ Tính khối lượng khí cacbonic thoát ra khi biết khối lượng các chất như sau:axit clohiđric:7,3g ; canxicacbonat:10g ; canxiclorua:11,1g ; nước:1,8 g.

2
0
bộ tộc mixi
21/04/2020 07:43:41

Bài 5
Cho 13,5 g nhôm vào dd axit sunfuric H2SO4 tạo ra 85,5 g nhôm sunfat và 1,5 g khí hiđro.
a/ Lập công thức nhôm sunfat tạo bởi nhôm và nhóm SO4.
b/ Lập PTHH.
c/ Viết công thức khối lượng.Tính khối lượng axit sunfuric cần dùng.

ĐS: 73,5g
Bài 6
Cân bằng các phản ứng sau:
a) FexOy      +    H2SO4    →    Fe2(SO4)3      +    SO2    +   H2O
b) M    +     HNO3   →  M(NO3)n     +    NO2    +   H2O
c)  M    +     HNO3    →     M(NO3)3    +   NO     +    H2O
d)   MO    +    H2SO4     →    M2(SO4)3    +    SO2    +     H2O          


 
2
0
bộ tộc mixi
21/04/2020 07:44:05
còn j ko hiểu cứ hỏi mk nhé
2
0
bộ tộc mixi
21/04/2020 07:45:04
chấm điểm mk nha

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k