nêu ý nghĩa của những kí tự dưới đây :
Ctrl + 1
Ctrl +2:
Ctrl + 5 :
Ctrl + 0 :
F12 :
F7 :
F4:
Ctrl +Shift + S :
Ctrl + Shift + F :
Ctrl + Shift + P :
Ctrl + D
Ctrl + M
Ctrl + Shift + M
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
F2: Đưa con trỏ vào trong ô
F4: Lặp lại thao tác trước
F12: Lưu văn bản với tên khác (nó giống với lệnh Save as đó)
Alt + các chữ cái có gạch chân: Vào các thực đơn tương ứng
Alt + Z: Chuyển chế độ gõ từ tiếng anh (A) sang tiếng việt (V)
Alt + <- : Hủy thao tác vừa thực hiện (nó giống lệnh Undo)
Ctrl + A : Bôi đen toàn bộ văn bản
Ctrl + B : Chữ đậm
Ctrl + I : Chữ nghiêng
Ctrl + U : Chữ gạch chân
Ctrl + C : Copy dữ liệu
Ctrl + X : Cắt dữ liệu
Ctrl + V : Dán dữ liệu copy hoặc cắt
Ctrl + F : Tìm kiếm cụm từ, số
Ctrl + H : Tìm kiếm và thay thế cụm từ
Ctrl + O : Mở file đã lưu
Ctrl + N : Mở một file mới
Ctrl + R : Tự động sao chép ô bên trái sang bên phải
Ctrl + S : Lưu tài liệu
Ctrl + W : Đóng tài liệu (giống lệnh Alt + F4)
Ctrl + Z : Hủy thao tác vừa thực hiện
Ctrl + 1 : Hiện hộp định dạng ô
Ctrl + 0 : Ẩn cột (giống lệnh hide)
Ctrl + shift + 0: Hiện các cột vừa ẩn (giống lệnh unhide)
Ctrl + 9 : Ẩn hàng (giống lệnh hide)
Ctrl + shift + 9: Hiện các hàng vừa ẩn (giống lệnh unhide
Ctrl + (-) : Xóa các ô, khối ô hàng (bôi đen)
Ctrl + Shift + (+): Chèn thêm ô trống
Ctrl + Page up (Page down) : Di chuyển giữa các sheet
Ctrl + Shift + F: Hiện danh sách phông chữ
Ctrl + Shift + P: Hiện danh sách cỡ chữ
Alt + tab : Di chuyển giữa hai hay nhiều file kế tiếp
Shift + F2 : Tạo chú thích cho ô
Shift + F10 : Hiển thị thực đơn hiện hành (giống như ta kích phải chuộ)
Shift + F11 : Tạo sheet mới
II. Tạo phím tắt tùy chọn trong WordĐối với Word , bạn dễ dàng tạo cho mình những tổ hợp phím nóng giúp thực hiện nhanh tác vụ hơn là dùng chuột. Tính năng này rất hữu ích cho bạn tiết kiệm thời gian và chỉ có thể thực hiện đối với Word, không thể thực hiện trong PowerPoint hay Excel.
Để thực hiện , bạn chọn vào menu Tools > Customize. Sau đó, chọn vào thẻ Commands. Click vào menu KeyBoard dưới góc phải để hiển thị hộp thoại Customize Keyboard.
Trong phần Categories là các menu chính, và phần Commands là các menu phụ xổ xuống. Ví dụ muốn chọn tổ hợp phím cho tác vụ File > Save All thì bạn phải chọn phần categories là File và phần commands là FileSaveAll.
Nếu hiện tại tác vụ đó đã có phím tắt thì tổ hộp phím đó sẽ hiển thị trong phần Current Keys. Còn nếu như tại phần Current Keys trống thì bạn có thể tự tạo tổ hợp phím tắt cho tác vụ tại Press New Shortcut Key. Lưu ý, bạn cũng có thể Replace tổ hợp phím cho phù hợp với nhu cầu sử dụng phím của mình bằng các tổ hợp phím trong phần Press New Shortcut Key. Sau đó nhấn vào Assign để hoàn tất việc thiết lập. Nhấn Close để hoàn tất. Từ bây giờ , bạn hoàn toàn có thể sử dụng tổ hợp phím hữu ích của riêng mình trong Word được rồi đấy.
Review hot-key for Word & Excel:Ctrl+1: Giãn dòng đơn (1)
Ctrl+2: Giãn dòng đôi (2)
Ctrl+5: Giãn dòng 1,5
Ctrl+0 (zero): Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn
Ctrl+L: Căn dòng trái
Ctrl+R: Căn dòng phải
Ctrl+E: Căn dòng giữa
Ctrl+J: Căn dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lề
Ctrl+N: Tạo file mới
Ctrl+O: Mở file đã có
Ctrl+S: Lưu nội dung file
Ctrl+O: In ấn file
F12: Lưu tài liệu với tên khác
F7: Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh
Ctrl+X: Cắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen)
Ctrl+C: Sao chép đoạn nội dung đã chọn
Ctrl+V: Dán tài liệu
Ctrl+Z: Bỏ qua lệnh vừa làm
Ctrl+Y: Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z)
Ctrl+Shift+S: Tạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự động
Ctrl+Shift+F: Thay đổi phông chữ
Ctrl+Shift+P: Thay đổi cỡ chữ
Ctrl+D: Mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl+B: Bật/tắt chữ đậm
Ctrl+I: Bật/tắt chữ nghiêng
Ctrl+U: Bật/tắt chữ gạch chân đơn
Ctrl+M: Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm)
Ctrl+Shift+M: Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab
Ctrl+T: Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab
Ctrl+Shift+T: Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab
Ctrl+A: Lựa chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung file
Ctrl+F: Tìm kiếm ký tự
Ctrl+G: (hoặc F5) Nhảy đến trang số
Ctrl+H: Tìm kiếm và thay thế ký tự
Ctrl+K: Tạo liên kết (link)
Ctrl+]: Tăng 1 cỡ chữ
Ctrl+[: Giảm 1 cỡ chữ
Ctrl+W: Đóng file
Ctrl+Q: Lùi đoạn văn bản ra sát lề (khi dùng tab)
Ctrl+Shift+>: Tăng 2 cỡ chữ
Ctrl+Shift+<: Giảm 2 cỡ chữ
Ctrl+F2: Xem hình ảnh nội dung file trước khi in
Alt+Shift+S: Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window
Ctrl+¿: (enter) Ngắt trang
Ctrl+Home V ề đầu file 46 Ctrl+End Về cuối file
Alt+Tab: Chuyển đổi cửa sổ làm việc
Start+D: Chuyển ra màn hình Desktop
Start+E: Mở cửa sổ Internet Explore, My computer
Ctrl+Alt+O: Cửa sổ MS word ở dạng Outline
Ctrl+Alt+N: Cửa sổ MS word ở dạng Normal
Ctrl+Alt+P: Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout
Ctrl+Alt+L: Đánh số và ký tự tự động
Ctrl+Alt+F: Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang
Ctrl+Alt+D: Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó
Ctrl+Alt+M: Đánh chú thích (nền là màu vàng) khi di chuyển chuột đến mới xuất hiện chú thích
F4: Lặp lại lệnh vừa làm
Ctrl+Alt+1: Tạo heading 1
Ctrl+Alt+2: Tạo heading 2
Ctrl+Alt+3: Tạo heading 3
Alt+F8: Mở hộp thoại Macro
Ctrl+Shift++: Bật/Tắt đánh chỉ số trên (x2)
Ctrl++: Bật/Tắt đánh chỉ số dưới (o2)
Ctrl+Space (dấu cách): Trở về định dạng font chữ mặc định
Esc: Bỏ qua các hộp thoại
Ctrl+Shift+A: Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển)
Alt+F10: Phóng to màn hình (Zoom)
Alt+F5: Thu nhỏ màn hình
Alt+Print Screen: Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình
Print Screen: Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị
Ngoài ra để sử dụng thanh Menu bạn có thể kết hợp phím Alt+ký tự gạch chân cũng sẽ xử lý văn bản cũng rất nhanh chóng, hiệu quả không kém gì tổ hợp phím tắt ở trên
And Excel hot-key
F2 Sửa nội dung thông tin trong ô
Ctrl-1 Mở hộp thoại định dạng ô ( Format | Cell )
Ctrl-Page Up Tiến lên 1 sheet (Sheet 1 sang Sheet 2)
Ctrl-Page Down Lùi về 1 sheet (Sheet 3 về Sheet 2)
Ctrl-Shift-" Sao chép dữ liệu từ ô ngay phía trên ô hiện thời
Ctrl-' Sao chép công thức từ ô ngay phía trên ô hiện thời
Ctrl-$ Chuyển định dạng ô hiện thời sang định dạng tiền tệ với 2 con số sau dấu phẩy
Alt-Enter Xuống dòng trong một ô
Kiểm soát hướng di chuyển của con trỏ khi ấn Enter .
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |