Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Nêu ý nghĩa của những kí tự dưới đây: Ctrl + 1; Ctrl + 2; Ctrl + 5; Ctrl + 0; F12;  F7; F4; Ctrl +Shift + S; Ctrl + Shift + F; Ctrl + Shift + P; Ctrl + D; Ctrl + M; Ctrl + Shift + M

nêu ý nghĩa của những kí tự dưới đây :
Ctrl + 1
 Ctrl +2:
 Ctrl + 5 :
 Ctrl + 0 : 
 F12 :
 F7 :
 F4:
 Ctrl +Shift + S :
 Ctrl + Shift + F :
Ctrl + Shift + P :
Ctrl + D
Ctrl + M 
Ctrl + Shift + M

 

10 trả lời
Hỏi chi tiết
879
1
2
Dũng
01/08/2020 17:57:44
+5đ tặng
I. Phím tắt trong EXCEL 

F2: Đưa con trỏ vào trong ô 

F4: Lặp lại thao tác trước 

F12: Lưu văn bản với tên khác (nó giống với lệnh Save as đó) 

Alt + các chữ cái có gạch chân: Vào các thực đơn tương ứng 

Alt + Z: Chuyển chế độ gõ từ tiếng anh (A) sang tiếng việt (V) 

Alt + <- : Hủy thao tác vừa thực hiện (nó giống lệnh Undo) 

Ctrl + A : Bôi đen toàn bộ văn bản 

Ctrl + B : Chữ đậm 

Ctrl + I : Chữ nghiêng 

Ctrl + U : Chữ gạch chân 

Ctrl + C : Copy dữ liệu 

Ctrl + X : Cắt dữ liệu 

Ctrl + V : Dán dữ liệu copy hoặc cắt 

Ctrl + F : Tìm kiếm cụm từ, số 

Ctrl + H : Tìm kiếm và thay thế cụm từ 

Ctrl + O : Mở file đã lưu 

Ctrl + N : Mở một file mới 

Ctrl + R : Tự động sao chép ô bên trái sang bên phải 

Ctrl + S : Lưu tài liệu 

Ctrl + W : Đóng tài liệu (giống lệnh Alt + F4) 

Ctrl + Z : Hủy thao tác vừa thực hiện 

Ctrl + 1 : Hiện hộp định dạng ô 

Ctrl + 0 : Ẩn cột (giống lệnh hide) 

Ctrl + shift + 0: Hiện các cột vừa ẩn (giống lệnh unhide) 

Ctrl + 9 : Ẩn hàng (giống lệnh hide) 

Ctrl + shift + 9: Hiện các hàng vừa ẩn (giống lệnh unhide 

Ctrl + (-) : Xóa các ô, khối ô hàng (bôi đen) 

Ctrl + Shift + (+): Chèn thêm ô trống 

Ctrl + Page up (Page down) : Di chuyển giữa các sheet 

Ctrl + Shift + F: Hiện danh sách phông chữ 

Ctrl + Shift + P: Hiện danh sách cỡ chữ 

Alt + tab : Di chuyển giữa hai hay nhiều file kế tiếp 

Shift + F2 : Tạo chú thích cho ô 

Shift + F10 : Hiển thị thực đơn hiện hành (giống như ta kích phải chuộ) 

Shift + F11 : Tạo sheet mới 

II. Tạo phím tắt tùy chọn trong Word 

Đối với Word , bạn dễ dàng tạo cho mình những tổ hợp phím nóng giúp thực hiện nhanh tác vụ hơn là dùng chuột. Tính năng này rất hữu ích cho bạn tiết kiệm thời gian và chỉ có thể thực hiện đối với Word, không thể thực hiện trong PowerPoint hay Excel. 

Để thực hiện , bạn chọn vào menu Tools > Customize. Sau đó, chọn vào thẻ Commands. Click vào menu KeyBoard dưới góc phải để hiển thị hộp thoại Customize Keyboard. 

Trong phần Categories là các menu chính, và phần Commands là các menu phụ xổ xuống. Ví dụ muốn chọn tổ hợp phím cho tác vụ File > Save All thì bạn phải chọn phần categories là File và phần commands là FileSaveAll.

Nếu hiện tại tác vụ đó đã có phím tắt thì tổ hộp phím đó sẽ hiển thị trong phần Current Keys. Còn nếu như tại phần Current Keys trống thì bạn có thể tự tạo tổ hợp phím tắt cho tác vụ tại Press New Shortcut Key. Lưu ý, bạn cũng có thể Replace tổ hợp phím cho phù hợp với nhu cầu sử dụng phím của mình bằng các tổ hợp phím trong phần Press New Shortcut Key. Sau đó nhấn vào Assign để hoàn tất việc thiết lập. Nhấn Close để hoàn tất. Từ bây giờ , bạn hoàn toàn có thể sử dụng tổ hợp phím hữu ích của riêng mình trong Word được rồi đấy. 

Review hot-key for Word & Excel: 

Ctrl+1: Giãn dòng đơn (1) 

Ctrl+2: Giãn dòng đôi (2) 

Ctrl+5: Giãn dòng 1,5 

Ctrl+0 (zero): Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn 

Ctrl+L: Căn dòng trái 

Ctrl+R: Căn dòng phải 

Ctrl+E: Căn dòng giữa 

Ctrl+J: Căn dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lề 

Ctrl+N: Tạo file mới 

Ctrl+O: Mở file đã có 

Ctrl+S: Lưu nội dung file 

Ctrl+O: In ấn file 

F12: Lưu tài liệu với tên khác 

F7: Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh 

Ctrl+X: Cắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen) 

Ctrl+C: Sao chép đoạn nội dung đã chọn 

Ctrl+V: Dán tài liệu 

Ctrl+Z: Bỏ qua lệnh vừa làm 

Ctrl+Y: Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z) 

Ctrl+Shift+S: Tạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự động 

Ctrl+Shift+F: Thay đổi phông chữ 

Ctrl+Shift+P: Thay đổi cỡ chữ 

Ctrl+D: Mở hộp thoại định dạng font chữ 

Ctrl+B: Bật/tắt chữ đậm 

Ctrl+I: Bật/tắt chữ nghiêng 

Ctrl+U: Bật/tắt chữ gạch chân đơn 

Ctrl+M: Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm) 

Ctrl+Shift+M: Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab 

Ctrl+T: Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab 

Ctrl+Shift+T: Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab 

Ctrl+A: Lựa chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung file 

Ctrl+F: Tìm kiếm ký tự 

Ctrl+G: (hoặc F5) Nhảy đến trang số 

Ctrl+H: Tìm kiếm và thay thế ký tự 

Ctrl+K: Tạo liên kết (link) 

Ctrl+]: Tăng 1 cỡ chữ 

Ctrl+[: Giảm 1 cỡ chữ 

Ctrl+W: Đóng file 

Ctrl+Q: Lùi đoạn văn bản ra sát lề (khi dùng tab) 

Ctrl+Shift+>: Tăng 2 cỡ chữ 

Ctrl+Shift+<: Giảm 2 cỡ chữ 

Ctrl+F2: Xem hình ảnh nội dung file trước khi in 

Alt+Shift+S: Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window 

Ctrl+¿: (enter) Ngắt trang 

Ctrl+Home V  ề đầu file 46 Ctrl+End Về cuối file 

Alt+Tab: Chuyển đổi cửa sổ làm việc 

Start+D: Chuyển ra màn hình Desktop 

Start+E: Mở cửa sổ Internet Explore, My computer 

Ctrl+Alt+O: Cửa sổ MS word ở dạng Outline 

Ctrl+Alt+N: Cửa sổ MS word ở dạng Normal 

Ctrl+Alt+P: Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout 

Ctrl+Alt+L: Đánh số và ký tự tự động 

Ctrl+Alt+F: Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang 

Ctrl+Alt+D: Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó 

Ctrl+Alt+M: Đánh chú thích (nền là màu vàng) khi di chuyển chuột đến mới xuất hiện chú thích 

F4: Lặp lại lệnh vừa làm 

 

Ctrl+Alt+1: Tạo heading 1 

Ctrl+Alt+2: Tạo heading 2 

Ctrl+Alt+3: Tạo heading 3

Alt+F8: Mở hộp thoại Macro 

Ctrl+Shift++: Bật/Tắt đánh chỉ số trên (x2) 

Ctrl++: Bật/Tắt đánh chỉ số dưới (o2) 

Ctrl+Space (dấu cách): Trở về định dạng font chữ mặc định 

Esc: Bỏ qua các hộp thoại 

Ctrl+Shift+A: Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển) 

Alt+F10: Phóng to màn hình (Zoom) 

Alt+F5: Thu nhỏ màn hình 

Alt+Print Screen: Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình 

Print Screen: Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị 

Ngoài ra để sử dụng thanh Menu bạn có thể kết hợp phím Alt+ký tự gạch chân cũng sẽ xử lý văn bản cũng rất nhanh chóng, hiệu quả không kém gì tổ hợp phím tắt ở trên 

And Excel hot-key 

F2 Sửa nội dung thông tin trong ô 

Ctrl-1 Mở hộp thoại định dạng ô ( Format | Cell ) 

Ctrl-Page Up Tiến lên 1 sheet (Sheet 1 sang Sheet 2) 

Ctrl-Page Down Lùi về 1 sheet (Sheet 3 về Sheet 2) 

Ctrl-Shift-" Sao chép dữ liệu từ ô ngay phía trên ô hiện thời 

Ctrl-' Sao chép công thức từ ô ngay phía trên ô hiện thời 

Ctrl-$ Chuyển định dạng ô hiện thời sang định dạng tiền tệ với 2 con số sau dấu phẩy 

Alt-Enter Xuống dòng trong một ô 

Kiểm soát hướng di chuyển của con trỏ khi ấn Enter .

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
2
minh duy
01/08/2020 18:08:59
Ctrl + 1  giãn dòng  đơn
 Ctrl +2: giãn dòng đôi
 Ctrl + 5 :giãn 1,5 dòng
 Ctrl + 0 : tạo thêm độ giản dòng cho văn bản
 F12 : lưu tài liệu với tên khác 
 F7 :kiểm tra lỗi TA
 F4: lặp lại lệnh vừa làm
 Ctrl +Shift + S : tạo style ( heading)
 Ctrl + Shift + F :thay đổi phong chữ
Ctrl + Shift + P : thay đổi cỡ chữ
Ctrl + D  mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl + M  lùi văn bản về 1 tab ( mặc định 1,27 cm)
Ctrl + Shift + M lùi văn bản ra lề 1 tab

 
1
1
Hải D
01/08/2020 18:47:51
+3đ tặng

 Ctrl+1
Giãn dòng đơn (1)

  Ctrl+2
Giãn dòng đôi (2)

  Ctrl+5
Giãn dòng 1,5

  Ctrl+0  
Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn
F4: Lặp lại thao tác trước
F12: Lưu văn bản với tên khác (nó giống với lệnh Save as đó)
 

Phím F7

- Dùng để kiểm tra lỗi chính tả và ngữ pháp trong một chương trình tài liệu như Microsoft
20 Ctrl+Shift+S
Tạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự động

  Ctrl+Shift+F
Thay đổi phông chữ

 Ctrl+Shift+P
Thay đổi cỡ chữ
Ctrl+D
Mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl+M
Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm)

  Ctrl+Shift+M
Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab

 

2
2
_________
01/08/2020 20:22:16
+2đ tặng
Ctrl + 1  giãn dòng  đơn
Ctrl +2: giãn dòng đôi
Ctrl + 5 :giãn 1,5 dòng
Ctrl + 0 : tạo thêm độ giản dòng cho văn bản
F12 : lưu tài liệu với tên khác 
F7 :kiểm tra lỗi TA
F4: lặp lại lệnh vừa làm
Ctrl +Shift + S : tạo style 
Ctrl + Shift + F :thay đổi phong chữ
Ctrl + Shift + P : thay đổi cỡ chữ
Ctrl + D  mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl + M  lùi văn bản về 1 tab ( mặc định 1,27 cm)
Ctrl + Shift + M lùi văn bản ra lề 1 tab
2
0
Coin
05/08/2020 08:10:02
+1đ tặng

F2: Đưa con trỏ vào trong ô 

F4: Lặp lại thao tác trước 

F12: Lưu văn bản với tên khác (nó giống với lệnh Save as đó) 

Alt + các chữ cái có gạch chân: Vào các thực đơn tương ứng

2
0
Coin
05/08/2020 08:10:46

Alt + các chữ cái có gạch chân: Vào các thực đơn tương ứng 

Alt + Z: Chuyển chế độ gõ từ tiếng anh (A) sang tiếng việt (V) 

Alt + <- : Hủy thao tác vừa thực hiện (nó giống lệnh Undo) 

Ctrl + A : Bôi đen toàn bộ văn bản 

Ctrl + B : Chữ đậm 

Ctrl + I : Chữ nghiêng 

Ctrl + U : Chữ gạch chân 

Ctrl + C : Copy dữ liệu 

Ctrl + X : Cắt dữ liệu 

Ctrl + V : Dán dữ liệu copy hoặc cắt

2
0
Coin
05/08/2020 08:11:22

Ctrl + F : Tìm kiếm cụm từ, số 

Ctrl + H : Tìm kiếm và thay thế cụm từ 

Ctrl + O : Mở file đã lưu 

Ctrl + N : Mở một file mới 

Ctrl + R : Tự động sao chép ô bên trái sang bên phải 

Ctrl + S : Lưu tài liệu 

Ctrl + W : Đóng tài liệu (giống lệnh Alt + F4) 

Ctrl + Z : Hủy thao tác vừa thực hiện 

Ctrl + 1 : Hiện hộp định dạng ô 

Ctrl + 0 : Ẩn cột (giống lệnh hide) 

Ctrl + shift + 0: Hiện các cột vừa ẩn (giống lệnh unhide) 

Ctrl + 9 : Ẩn hàng (giống lệnh hide) 

Ctrl + shift + 9: Hiện các hàng vừa ẩn (giống lệnh unhide 

Ctrl + (-) : Xóa các ô, khối ô hàng (bôi đen) 

Ctrl + Shift + (+): Chèn thêm ô trống 

Ctrl + Page up (Page down) : Di chuyển giữa các sheet 

Ctrl + Shift + F: Hiện danh sách phông chữ 

Ctrl + Shift + P: Hiện danh sách cỡ chữ 

Alt + tab : Di chuyển giữa hai hay nhiều file kế tiếp 

Shift + F2 : Tạo chú thích cho ô 

Shift + F10 : Hiển thị thực đơn hiện hành (giống như ta kích phải chuộ) 

Shift + F11 : Tạo sheet mới 

 

3
0
Coin
05/08/2020 08:11:48
II. Tạo phím tắt tùy chọn trong Word 

Đối với Word , bạn dễ dàng tạo cho mình những tổ hợp phím nóng giúp thực hiện nhanh tác vụ hơn là dùng chuột. Tính năng này rất hữu ích cho bạn tiết kiệm thời gian và chỉ có thể thực hiện đối với Word, không thể thực hiện trong PowerPoint hay Excel. 

Để thực hiện , bạn chọn vào menu Tools > Customize. Sau đó, chọn vào thẻ Commands. Click vào menu KeyBoard dưới góc phải để hiển thị hộp thoại Customize Keyboard. 

Trong phần Categories là các menu chính, và phần Commands là các menu phụ xổ xuống. Ví dụ muốn chọn tổ hợp phím cho tác vụ File > Save All thì bạn phải chọn phần categories là File và phần commands là FileSaveAll.

Nếu hiện tại tác vụ đó đã có phím tắt thì tổ hộp phím đó sẽ hiển thị trong phần Current Keys. Còn nếu như tại phần Current Keys trống thì bạn có thể tự tạo tổ hợp phím tắt cho tác vụ tại Press New Shortcut Key. Lưu ý, bạn cũng có thể Replace tổ hợp phím cho phù hợp với nhu cầu sử dụng phím của mình bằng các tổ hợp phím trong phần Press New Shortcut Key. Sau đó nhấn vào Assign để hoàn tất việc thiết lập. Nhấn Close để hoàn tất. Từ bây giờ , bạn hoàn toàn có thể sử dụng tổ hợp phím hữu ích của riêng mình trong Word được rồi đấy. 

Review hot-key for Word & Excel: 

Ctrl+1: Giãn dòng đơn (1) 

Ctrl+2: Giãn dòng đôi (2) 

Ctrl+5: Giãn dòng 1,5 

Ctrl+0 (zero): Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn 

Ctrl+L: Căn dòng trái 

Ctrl+R: Căn dòng phải 

Ctrl+E: Căn dòng giữa 

Ctrl+J: Căn dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lề 

Ctrl+N: Tạo file mới 

Ctrl+O: Mở file đã có 

Ctrl+S: Lưu nội dung file 

Ctrl+O: In ấn file 

F12: Lưu tài liệu với tên khác 

F7: Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh 

Ctrl+X: Cắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen) 

Ctrl+C: Sao chép đoạn nội dung đã chọn 

Ctrl+V: Dán tài liệu 

Ctrl+Z: Bỏ qua lệnh vừa làm 

Ctrl+Y: Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z)

3
0
Coin
05/08/2020 08:12:24

Ctrl+Shift+S: Tạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự động 

Ctrl+Shift+F: Thay đổi phông chữ 

Ctrl+Shift+P: Thay đổi cỡ chữ 

Ctrl+D: Mở hộp thoại định dạng font chữ 

Ctrl+B: Bật/tắt chữ đậm 

Ctrl+I: Bật/tắt chữ nghiêng 

Ctrl+U: Bật/tắt chữ gạch chân đơn 

Ctrl+M: Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm) 

Ctrl+Shift+M: Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab 

Ctrl+T: Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab 

Ctrl+Shift+T: Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab 

Ctrl+A: Lựa chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung file 

Ctrl+F: Tìm kiếm ký tự 

Ctrl+G: (hoặc F5) Nhảy đến trang số 

Ctrl+H: Tìm kiếm và thay thế ký tự 

Ctrl+K: Tạo liên kết (link) 

Ctrl+]: Tăng 1 cỡ chữ 

Ctrl+[: Giảm 1 cỡ chữ 

Ctrl+W: Đóng file 

Ctrl+Q: Lùi đoạn văn bản ra sát lề (khi dùng tab) 

Ctrl+Shift+>: Tăng 2 cỡ chữ 

Ctrl+Shift+<: Giảm 2 cỡ chữ 

Ctrl+F2: Xem hình ảnh nội dung file trước khi in 

Alt+Shift+S: Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window 

Ctrl+¿: (enter) Ngắt trang 

Ctrl+Home V  ề đầu file 46 Ctrl+End Về cuối file 

Alt+Tab: Chuyển đổi cửa sổ làm việc 

Start+D: Chuyển ra màn hình Desktop 

Start+E: Mở cửa sổ Internet Explore, My computer 

Ctrl+Alt+O: Cửa sổ MS word ở dạng Outline 

Ctrl+Alt+N: Cửa sổ MS word ở dạng Normal 

Ctrl+Alt+P: Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout 

Ctrl+Alt+L: Đánh số và ký tự tự động 

Ctrl+Alt+F: Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang 

Ctrl+Alt+D: Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó 

Ctrl+Alt+M: Đánh chú thích (nền là màu vàng) khi di chuyển chuột đến mới xuất hiện chú thích 

F4: Lặp lại lệnh vừa làm 

3
0
Coin
05/08/2020 08:13:49

Ctrl+Alt+1: Tạo heading 1 

Ctrl+Alt+2: Tạo heading 2 

Ctrl+Alt+3: Tạo heading 3

Alt+F8: Mở hộp thoại Macro 

Ctrl+Shift++: Bật/Tắt đánh chỉ số trên (x2) 

Ctrl++: Bật/Tắt đánh chỉ số dưới (o2) 

Ctrl+Space (dấu cách): Trở về định dạng font chữ mặc định 

Esc: Bỏ qua các hộp thoại 

Ctrl+Shift+A: Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển) 

Alt+F10: Phóng to màn hình (Zoom) 

Alt+F5: Thu nhỏ màn hình 

Alt+Print Screen: Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình 

Print Screen: Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị 

Ngoài ra để sử dụng thanh Menu bạn có thể kết hợp phím Alt+ký tự gạch chân cũng sẽ xử lý văn bản cũng rất nhanh chóng, hiệu quả không kém gì tổ hợp phím tắt ở trên 

And Excel hot-key 

F2 Sửa nội dung thông tin trong ô 

Ctrl-1 Mở hộp thoại định dạng ô ( Format | Cell ) 

Ctrl-Page Up Tiến lên 1 sheet (Sheet 1 sang Sheet 2) 

Ctrl-Page Down Lùi về 1 sheet (Sheet 3 về Sheet 2) 

Ctrl-Shift-" Sao chép dữ liệu từ ô ngay phía trên ô hiện thời 

Ctrl-' Sao chép công thức từ ô ngay phía trên ô hiện thời 

Ctrl-$ Chuyển định dạng ô hiện thời sang định dạng tiền tệ với 2 con số sau dấu phẩy 

Alt-Enter Xuống dòng trong một ô 

Kiểm soát hướng di chuyển của con trỏ khi ấn enter

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tin học Lớp 5 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư