Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Thể
Động từ “tobe”
Động từ “thường”
Khẳng định
I + am
He, She, It + is
You, We, They + are
E.g.1: I am a student. (Tôi là học sinh.)
E.g.2: They are teachers. (Họ đều là giáo viên.)
E.g.3: She is my mother. (Bà ấy là mẹ tôi.)
I, You, We, They + V (nguyên thể)
He, She, It + V (s/es)
E.g.1: He always swim in the evening. (Anh ấy luôn đi bơi vào buổi tối.)
E.g.2: Mei usually goes to bed at 11 p.m. (Mei thường đi ngủ vào lúc 11 giờ tối).
E.g.3: Every Sunday we go to see my grandparents. (Chủ nhật hằng tuần chúng tôi thường đi thăm ông bà).
Phủ định
is not = isn’t ;
are not = aren’t
E.g.: She is not my friend. (Cô ấy không phải là bạn tôi.)
do not = don’t
does not = doesn’t
E.g.: He doesn't work in a shop. (Anh ta không làm việc ở cửa tiệm.)
Nghi vấn
Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….?
A: Yes, S + am/ are/ is.
No, S + am not/ aren’t/ isn’t.
E.g.: Are you a student?
Yes, I am. / No, I am not.
Wh- + am/ are/ is (not) + S + ….?
E.g.:
a) What is this? (Đây là gì?)
b) Where are you? (Bạn ở đâu thế?)
Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?
A: Yes, S + do/ does.
No, S + don’t/ doesn’t.
E.g.: Do you play tennis?
Yes, I do. / No, I don’t.
Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?
E.g.:
a) Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)
b) What do you do? (Cậu làm nghề gì vậy?)
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |