Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. orphanage ( danh từ)
Bộ trưởng được cho là đã được nuôi dưỡng trong một trại trẻ mồ côi được nhận nuôi bởi một cặp vợ chồng giàu có.
2. disadvantaged (adj)
Một chương trình giáo dục mới đã được thiết lập cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn
3. disastrous ( adj)
Ô nhiễm có thể có tác động tai hại đến hệ cân bằng sinh thái
4. participating (verb)
Bệnh tật đột ngột khiến anh không thể tham gia cuộc thi.
5. comfortable
Tôi không bao giờ cảm thất thoải mái khi ở trong nhà người khác
6. organizations
Chính phủ đã yêu cầu rất nhiều các tổ chức tình nguyện giúp đỡ việc quyên góp tiền cho một trại trẻ mồ côi mới
7. educational
Chúng ta cần nhiều chương trình giáo dục tốt hơn trên TV cho bọn trẻ
8. voluntarily
Anh ta tự nguyện giúp cậu hay là ai đó bắt anh ta làm vậy?
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |