- Neither my mother or my aunt likes going shopping. (Cả mẹ tôi và dì tôi đều không thích đi mua sắm)
- I neither ate nor slept all yesterday. (Tôi đã không ăn không ngủ suốt ngày hôm qua)
- Sandra wants neither the blue shoes nor black one. She likes the red shoes. (Sandra không muốn đôi giày màu xanh hay màu đen. Cô ấy thích đôi màu đỏ)
- Neither player wanted to lose the game. (Không một người chơi nào muốn phải thua trong trận đấu)
- Neither student prapared for the final exams. (Không một học sinh nào chuẩn bị trước cho bài kiểm tra cuối kì)
- Inflation is rising. Neither company make a profit in that state. (Lạm phát đang gia tăng. Không một công ty nào thu được lợi nhuận trong tình trạng đó)
- Neither of his friends came to the wedding. He was so upset. (Không một người bạn nào đến dự đám cưới của anh ta. Anh ta đã rất buồn)
- Neither of employees wanted to be an unemployment. (Không một nhân viên nào muốn trở thành kẻ thất nghiệp)
- Neither of computers im my school could be used. (Không một máy tính nào trong trường tôi có thể sử dụng được)
-Neither of us wants to remind about that accident. (Không ai trong chúng tôi muốn nhớ về tai nạn đó)
- Neither of you gets the scholarship of Harvard. (Không ai trong số các bạn nhận được học bổng của đại học Harvard)
- Neither of them is taller than me. (Trong những người bọn họ không có một ai cao hơn tôi cả)