Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Present Simple tense.(thì hiện tại đơn)

I.Present Simple tense.(thì hiện tại đơn)
*Usage:
1,Diễn tả một hành động hay một sự việc thường xảy ra.
2.Diễn tả môt sự việc có thật xảy ra trong một thời gian dài.
3.Diễn tả một sự thật hay một chân lí thời nào cũng đúng.

3 trả lời
Hỏi chi tiết
349
1
0
Nguyễn Trung Hiếu
08/12/2020 21:33:52
+5đ tặng
Thì hiện tại đơn là một thì động từ và có hai cách dùng. Đầu tiên, chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để miêu tả một hành động xảy ra ngay tại thời điểm nói chuyện, hoặc một hành động thường xuyên xảy ra – còn được gọi là hiện tại không xác định. Ngoài ra, tuỳ vào chủ ngữ số ít hay số nhiều mà người ta chia động từ thì hiện tại đơn ở thể nguyên mẫu hoặc thêm đuôi số nhiều là –s hoặc –es.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Trang Nguyen
08/12/2020 21:36:23
+4đ tặng
Ví dụ cho 3 cách dùng :
1. I often get up at 6 o'clock 
2. Tom usually go to the English club every Sundays
3. The Earth orbits the Sun
Trang Nguyen
2. Tom usually goes to English club every Sundays Mk sửa lại c2 nhé
4
0
Tú Uyên
08/12/2020 21:38:29
+3đ tặng
* Động từ tobe :

- Khẳng định

  • S + am/is/are + V + O

- Phủ định

  • S + am/is/are + not + V + O
- Nghi vấn :
  • Am / Is / Are + S + V + O ?
* Động từ thường :
Khẳng định :
  • S + V(s/es) + ……

I, You, We, They  +  V (nguyên thể)

He, She, It  + V (s/es)
Phủ định :
 S+ don't / doesn't + V+O
Nghi vấn :
Do / Does + S + V + O
 

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: khi trong câu có các trạng từ chỉ tần suất: 

➢  Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên) ...
Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly (hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng quý, hàng năm)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư