Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Bài 8 :
a)0Cl2+2H−1Br→2H−1Cl+0Br2a)Cl20+2HBr−1→2HCl−1+Br20
Chất oxi hóa là Cl2, chất khử là −1BrBr−1 (trong HBr).
b)0Cu+2H2+6SO4→+2CuSO4++4SO2↑+2H2OCu0+2H2S+6O4→Cu+2SO4+S+4O2↑+2H2O
Chất oxi hóa là +6SS+6 trong H2SO4, chất khử là Cu
c)2H+5NO3+3H2−2S→30S+2+2NO+2H2Oc)2HN+5O3+3H2S−2→3S0+2N+2O+2H2O
Chất oxi hóa là +5NN+5 (trong HNO3), chất khử là −2SS−2 (trong H2S)
d)2+2FeCl2+0Cl2→2+3Fe−1Cl3d)2Fe+2Cl2+Cl20→2Fe+3Cl3−1
Chất oxi hóa là 0Cl2Cl20 , chất khử là +2FeFe+2 (trong FeCl2)
Bài 9 :
a) Al + Fe3O4 t0⟶ Al2O3 + Fe
b) FeSO4 + KМnО4 + H2SO4 ⟶ Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
c) FeS2 + O2 t0⟶ Fe2O3 + SO2
d) KClO3 t0⟶ KCl + O2
e) Cl2+ KOH t0⟶ KCl + KClO3 + H2O.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |