Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Nêu các cách nhận biết để chia động từ trong ngoặc. Ghi cấu trúc và nêu ví dụ các vì đã học

1. Nêu các cách nhận biết để chia động từ trong ngoặc. Ghi cấu trúc và nêu ví dụ các vì đã học.

2. Lấy 30 từ có 2 dạng từ.
VV: Beautiful(adj): Đẹp
-> Beautifully(adv)

2 trả lời
Hỏi chi tiết
523
1
2
Mai Thy
09/02/2021 07:52:05
+5đ tặng

Mẹo nhỏ đầu tiên để bạn có thể chia động từ một cách chính xác trong tiếng Anh đó là bạn phải nhớ trong câu động từ luôn chia theo chủ ngữ. Còn trong trường hợp câu không có chủ ngữ thì bắt buộc phải chia theo dạng.

Ví dụ: When he saw me he (ask) me (go) out

Trong câu trên có 2 động từ cần cho đó là động từ “ask” và “go”. Xét động từ “ask” ta thấy phía trước “ask” là “he”, suy ra “he” là chủ ngữ trong câu vì vậy “ask” phải chia theo chủ ngữ. Mà đây là hành động đã diễn ra nên sẽ chia ở thì quá khứ vì phía trước có “saw”.

Tiếp theo xét đến động từ “go”: phía trước động từ là “me” nhưng không phải chủ ngữ mà là tân ngữ của nên động từ phải chia theo dạng. Khi chia theo dạng thì bạn cần phải nhớ được cấu trúc của các dạng và với câu này thì động từ chia là “to go”. 

Cuối cùng ta sẽ có được câu hoàn chỉnh như sau: When he saw me he asked me to go out

Chia Dạng Của Động Từ Tiếng Anh
Chia dạng động từ giúp bạn ghi nhớ chúng dễ dàng hơn

Để có thể chia động từ tiếng Anh một cách chính xác, dễ nhớ bạn nên ghi nhớ động từ theo các dạng để khi chia không bị nhầm lẫn và logic hơn. Khi không chia theo thì, động từ trong tiếng Anh sẽ mang 1 trong 4 dạng dưới đây :

  • bare inf (động từ nguyên thể không có to).
  • to inf ( động từ nguyên thể có to ).
  • Ving (động từ thêm ing).
  • P.P ( động từ ở dạng past paticiple).
Cách Nhận Biết Để Chia Dạng Của Động Từ Tiếng Anh
Cách nhận biết các dạng của động từ

Để việc chia động từ trong tiếng Anh dễ nhớ hơn thì dưới đây sẽ là một số cách nhận biết để giúp bạn chia được dạng của động từ.

Dạng V- O – V 

Trường hợp này nếu 2 động từ của câu cách nhau bởi 1 tân ngữ thì:

  • Nếu V1 là động từ dạng chủ động như : make, have, let thì V2 là Bare inf. Ví dụ: I let him go
  • Nếu V1 là các động từ chỉ giác quan như : hear, see, watch,…thì V2 là có thể là V-ing hoặc Bare inf. Ví dụ: I see him going / go out

Nếu ngoài 2 trường hợp trên thì mọi động từ ở dạng câu này đều chia là To inf.

Dạng V – V 

Đây là dạng 2 động từ đứng liền nhau và cách chia loại này như sau:

Nếu V1 là các động từ: keep, enjoy, avoid, advise, allow, mind, imagine, consider, permit, recommend, suggest, no use, no good, can’t stand, loa the, feel like, tolerate, quit, discuss, anticipate, prefer, look forward to, can’t help, miss, risk, practice, deny, admit, escape, resist, finish, postpone, mention, prevent, recall, resent, understand, appreciate, delay, explain, fancy thì V2 sẽ chia ở dạng V-ing.

Để chia động từ ở dạng này bạn buộc phải ghi nhớ tất cả các động từ trên.

Các Trường Hợp Đặc Biệt Chia Động Từ Tiếng Anh
  • Các động từ: stop, forget, remember, regret, try, need, want , mean, go on có thể đi với to Inf hoặc V-ing tùy theo nghĩa.
  • Các trường hợp chia To + V-ing: một số từ Confess to, Be/get used to, Look forward to, Object to, Accustomed to,.. theo sau sẽ là V- ing vì khi đó to được coi là giới từ.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hương Lê
09/02/2021 11:04:23
+4đ tặng
1.bad (a) Xấu tệ, dở
Badly (adv) Thật là tệ
Badness (n) Sự xấu
2. baggy (a) Rộng thùng thình
Bagginess (n) Sự rộng thùng thình
3. bald (a) Khô khan
Baldly (adv) Nghèo nàn, khô khan
Baldness (n) Chứng rụng tó, hói
Balding (a) Bắt đầu hói
4. beautiful (a) Đẹp , xinh đẹp
Beautifully (adv) Thật xinh đẹp

Beautify (v) Làm đẹp
Beauty (n) Vẻ đẹp
Beautician (n) Chuyên viên thẩm mỹ
5. behave (v) Ăn ở, cư xử
Behavior=behaviour (n) Cách cư xử, thái độ
Behaved (a) Có lễ phép, đứng đắn
Behavioral (a) Thuộc về cư xử
6. beneficial (a) Có lợi 1ch
Benefit (n) Lợi ích, ân huệ, phụ cấp
Benefit (v) Được lợi, lợi dụng
7. begin (v) Bắt đầu
Beginner (n) Người bắt đầu
Beginning (n) Lúc đầu
8. big (a) To
Bigly (adv) Thật to
Bigness (n) Sự to lớ
9. biology (n) Sinh vật học
Biological (a) Thuộc vè sinh vật học
Biologically (adv) Về mặt sinh học
Biologist (n) Nhà sinh vật học
10. birth (n) Sự sinh đẻ
Birthday (n) Ngày sinh
11. blind (a) Đui, mù
Blindly (adv) 1 cách mù quáng
Blindness (n) Sự mù lòa
Blinding (a)(n) Chói mắt. tật mù
12. board (v) Lên tàu, lót ván
Boarder (n) Kẻ chiếm tàu, sinh viên nội trú

Boarding (n) Sự lót ván
Boardwages (n) Tiền cơm, phụ cấp
13. bore (v) Buồn chán

Boring (a) Buồn, chán
Boringly (adv) Thật buồn
Bored (a) Bị làm cho buồn
Boredly (adv) Bị làm cho buồn
Boredom (a) Sự buồn chán
14. botanical (a) Thuộc về thảo mộc
Botanist (n) Nhà thực vật học
Botanize (v) Nghiên cứu thực vật
Botany (n) Thực vật học
15. brave (v) Can đảm
Brave (adv) Bất chấp, không sợ
Bravely (adv) Dũng cảm
Braveness=bravery (n) Sự dũng cảm, tính gan dạ
16. bright (a) Sáng chói
Brightly (adv) Thật sáng chói
Brightness (n) Sự rực rỡ
17. brilliance (n) Sự xuất chúng, tài giỏi
Brilliant (a) Tài năng, xuất sắc
Brilliantly (adv) Một cách tài giỏi
18. brother (n) Anh em trai
Brotherhood (n) Tình huynh đệ
Brotherly (n) Thuộc về anh em
19. buddhist (n) Người theo đạo Phật
Buddhist (n) Thuộc về đạo Phật
Buddhism (n Đạo Phật
Buddha (n) Phật Thích Ca
20. build (v) Xây dựng
Building (n) Sự xây dựng, tòa nhà
Builder (n) Người xây dựng, thầu
21. burn (n) Vết bỏng, cháy
Burn (v) Đốt cháy, thiêu hủy
Burner (n) Người đốt

Burning (a) Đang cháy , nóng bỏng
22. bush (n) Bụi cây
Bushy (a) Có bụi cây
23. business (n) Việc mua bán, kinh doanh
Businessman (a) Doanh nhân
Businesslike (a) Có hiệu quả, hệ thống
24. busy (a) Bận rộn, đông đúc
Busily (adv) Thật bận rộn

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư