Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết câu dưới đay theo cách khác, sử dụng “might’ hoặc “may”

Bài 8. Viết câu dưới đay theo cách khác, sử dugj “might’ hoặc “may”
Ví dụ : Perhaps Helen is in her office ---> She might be in her office.
Perhaps Helen isn’t in her office --> She might not be in her office.
1.Perhaps Helen is busy.
__________________________________________________
2. Perhaps she is working.
__________________________________________________
3. I’m not sure that Liz will come to the party.
__________________________________________________
4. Perhaps she wants to be alone.
__________________________________________________
5. perhaps she was ill yesterday.
__________________________________________________
6. I’m not sure that Sue wil be able to come out with us this evening.
__________________________________________________
7. Perhaps she went home early.
__________________________________________________
8. I’m not sure thats I’ll go out htis evening.
__________________________________________________
9. perhaps she had to go home early.
__________________________________________________
10. Perhaps she was working yesterday.
__________________________________________________
11. perhaps she doesn’t want to see me.
__________________________________________________
12. Perhaps she isn’t working today.
__________________________________________________
13. I’m not sure that we’ll get tickets for the concert.
__________________________________________________
14. Perhaps she wasn’t feeling well yesterday.
__________________________________________________
Bài 9. Sắp xếp các từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh.
1.be/ may/ python/ sleeping/ the/
__________________________________________________
2. An/ become/explore/ might/ she/
__________________________________________________
3. anyone/ can/ he/ laugh make.
__________________________________________________
4. plan/ may/ with/ agree/ this/ she.
__________________________________________________
5. happy/ may/ be/ about/ what/./ They/ happened/not.
__________________________________________________
6. go/ might/ a/ see/ doctor/./
__________________________________________________
7. work/ might/ go/ tomorrow/ ./ I/ not/ to
__________________________________________________
8. not/ to/ party/./ Sue/ might/ come/ the
__________________________________________________
LAmf có quà

1 trả lời
Hỏi chi tiết
756
3
5
Thiên sơn tuyết liên
01/04/2021 22:49:33
+5đ tặng

Bài 9. Sắp xếp các từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh.

1.I like to have bread and butter for breakfast

2.How often do you come to visit your grandparents

3.Do you usually brush your teeth before you go to bed

4.There is an interesting film on tonight

5.My family are going to the beach for two weeks this summer

6.If people recycle more,there will be less air pollution

7.We can save resources by using solar energy insted of fossil fuels

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư