Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Từ vựng Unit 15 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

1 trả lời
Hỏi chi tiết
659
0
0
Trần Bảo Ngọc
12/12/2017 00:25:10
banh chung (n) bánh chưng
Ex: He makes banh chung. Cậu ấy gói bánh chưng.
Children’s Day (phr) ngày Quốc tế Thiếu nhi [‘tʃaild dei]
Ex: They buy some cakes and sweets for Children’s Day.
Họ mua một ít bánh và kẹo cho ngày Quốc tế Thiếu nhi.
Christmas : lễ Nô-en, Giáng sinh [’krismas]
Ex: Merry Christmas! Giáng sinh vui vẻ.
Clothes (n) trang phục, quần áo [klouðz]
Ex: We wear new clothes. Chúng tôi mặc quần áo mới.
decorate (v) trang trí, trang hoàng [‘dekəreit]
Ex: I decorate my house. Tôi trang trí ngôi nhà mình.
festival (n) ngày hội, lễ hội [’festival]
Ex: I went to the school festival. Tôi đã đi lễ hội trường.
fireworks display (phr) bắn pháo hoa [‘faiəwud dis'plei ]
Ex: Nam is watching the fireworks display.
Nam đang xem pháo hoa.
grandparent (n) ông, bà [grændpeərənt]
Ex: My grandparent is very strong. Ông tôi rất khỏe.
holiday (n) ngày nghi ngày lể [‘hɔlədi]
Ex: The summer holidays. Kì nghỉ hè.
house (n) ngôi nhà [haos]
Ex: There are three bedrooms in the house.
Có 3 phòng ngủ trong nhà.
join (v) tham gia, thom dự [join]
Ex: They join meeting. Họ tham dự cuộc họp.
luck money (n) tiền mừng tuổi, tiền lì xì [lʌk ‘mʌni]
Ex: I get lucky money from my parents.
Tôi nhận tiền lì xì từ cha mẹ.
make (v) làm [meik]
Ex: I make a lantern. Tôi làm đèn lồng.
nice (adj) tốt, đẹp [nais]
Ex: She teaches in a nice school.
Cô ấy dạy trong một ngôi trường đẹp.
relative (adj) họ hàng, bà con [retativ]
Ex: Khang visits his relatives.
Khang đi thăm họ hàng của cậu ấy.
smart (adj) lịch sự, lịch lăm [sma:t]
Ex: They look very smart. Họ trông rất lịch sự.
Tet (n) ngày Tết [tet]
Ex: Our Tet is coming soon. Ngày Tết của chúng tôi sắp đến rồi.
visit (v) viếng thăm ['vizit]
Ex: We visit our grandparents. Chúng tôi viếng thăm ông bà chúng tôi.
wear (v) mặc [wea]
Ex: I wear a raincoat. Anh ấy mặc áo mưa.
wish mong muốn, chúc [wi∫]
Ex: We wish you a merry Christmas!
Chúng tôi chúc bạn một Giáng sinh vui vẻ!
popular (adj) phổ biến, nổi tiếng [pɔpjulə]
Ex: A popular song. Bài hát phổ biến. 
enjoy (v) thích thú [in'd3Di]
Ex: He enjoys an interesting book. Anh ấy thích sách thú vị.
great (adj) tuyệt vời, xuất sắc [greit]
Ex: The food is very great in England. Món ăn ở nước Anh rất tuyệt.
last (n) vừa qua, trước [la:st]
Ex: We went fishing at Nha Trang beach last summer.
Chúng tôi đã đi câu cả ở bãi biển Nha Trang vào mùa hề năm ngoái.
people (n) người ta (số nhiều) [pi:pl]
Ex: People like to eat rice. Người ta thích ăn cơm.
schoolyard (n) sân trường [ˈskuːlˌjɑ:d]
Ex: The schoolyard is very large. Sân trường rất lớn.
market (n) chợ [’ma:kit]
Ex: My mother usually go to the market in the morning.
Mẹ tôi thường đi chợ vào buổi sáng.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư