Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
a) Hi, Quan! You're up early! Chào Quân! Bạn dậy sớm thế! Hi, Tom. Yes, I always get up early. How about you? Chào Tom. Vâng, mình luôn luôn dậy sớm. Còn bạn thì sao? b) Me too. I get up early and I always have a big breakfast before I go to school. Mình cũng vậy. Mình dậy sớm và mình luôn luôn ỡn sáng no trước khi đi học. Good idea! Ý hay đây! c) What do you do in the afternoon? Bạn làm gì vào buổi chiều? After school? I usually do my homework. Sau giờ học phải không? Mình thường xuyên làm bài tập về nhà. d) So do I. And often talk with friends online. Mình cùng vậy. Và thường nói chuyện với những người bạn trực tuyến (online). I can see that. Ha ha! Tôi có thể hiểu/biết điều đó. Ha ha! 2. Chỉ và đọc Click tại đây để nghe:
a) What do you do in the morning? Bạn làm gì buổi sáng? I always brush my teeth. Tôi luôn luôn đánh răng. b) What do you do in the morning? Bạn làm gì buổi sáng? I usually do morning exercise. Tôi thường xuyên tập thể dục buổi sáng. c) What do you do in the afternoon? Bạn làm gì buổi chiều? I often cook dinner, Tôi thường nấ bữa tối. d) What do you do in the evening? Bạn làm gì buổi tối? I sometimes watch TV. Tôi thỉnh thoâng xem ti vi. 3. Chúng ta cùng nói Hỏi và trả lời những câu hỏi về thói quen hàng ngày của bạn. What do you do in the morning/afternoon/evening? Bạn làm gì buổi sáng/chiều/tổi? always/usually/often/sometimes... Tôi luôn luôn/thường xuyên/thường/thỉnh thoảng... 4. Nghe và đánh dấu chọn Click tại đây để nghe:
c 2. b 3. b 4. a
Audio script 1. Trung: What do you do after getting up, Nam? Nam: I always do morning exerciseỄ 2. Nga: What do you do in the afternoon, Quan? Quan: I usually do my homework. 3. Nam: What do you do after school, Mai? Mai: I often play badminton. 4. Quan: What do you do in the evening, Linda? Linda: I sometimes watch TV. 5. Đọc và hoàn thành (1) do (2) usually (3) play (4) TV (5) like
Xin chào. Tên tôi là Nam. Mỗi buổi sáng, tôi thường thức dậy sớm. Tôi tập Thể dục buổi sáng, ăn sáng và sau đó đi học. Sau giờ học, tôi thường xuyên làm bài tập với các bạn cùng lớp. Sau đó tôi thuờng đi trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, tôi thỉnh thoảng xem tivi. Tôi thích xem nhừng bộ phim sau bữa tối.
6. Chúng ta cùng hát Click tại đây để nghe:
This is the way we brush our teeth Đây là cách chúng ta đánh (chài) ráng This is the way we brush our teeth, Brush our teeth, brush our teeth. This is the way we brush our teeth, So early in the morning. Đây là cách chúng ta đánh răng, Đánh răng, đánh răng. Đây là cách chúng ta đánh răng, Vào buổi sáng sớm. This is the way we wash our face, Wash our face, wash our face. This is the way we wash our face, So early in the morning. Đây là cách chúng tớ rửa mặt, Rửa mặt, rửa mặt. Đây là cách chúng ta rửa mặt, Vào buổi sáng sớm. This is the way we eat our food, Eat our food, eat our food. This is the way we eat our food, So early in the morning. Đây là cách chúng ta ăn thức ăn, Ăn thức ăn, ăn thức ăn. Đây là cách chúng tớ ăn thức ăn, Vào buổi sáng sớm.
Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời
(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi. Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ