LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

A closer look 1 Unit 2 Trang 18 SGK Tiếng Anh 9 mới

1 trả lời
Hỏi chi tiết
524
0
0
Nguyễn Thanh Thảo
12/12/2017 01:49:08
Vocabulary 
1a, Put one of the adjectives in the box in each blank 
Đặt các tính từ vào chỗ trống 
local     delicious    ancient         historic 
helpful  warm        fascinating    comfortable 

  1. ancient/historic
  2. warm
  3. comfortable
  4. helpful
  5. fascinating
  6. historic/ancient
  7. local
  8. delicious  
b, Now underline all the other adjectives in the letter. 
Bây giờ hãy gạch chân tất cả những tính từ còn lại trong bức thư 
Key: fabulous, sunny, small, friendly, affordable, good
2. Which of the following adjectives describe city life? Put a tick 


3. Put a suitable adjective from 2 in each blank 
Đặt một tính từ phù hợp từ bài 2 vào trong chỗ trống. 
1.    She lives in one of the most_________ parts of the city: there are lots of luxury shops there.
2.    How________ ! The roads are crowded and I'm stuck in a traffic jam.
3.    You can't stop here. Parking is____________ in this street.
4.    This city is very_________, there are people here from all over the world.
5.    The gallery downtown has regular exhibitions of _____ art.
6.    Nhieu Loc canal in Ho Chi Minh City is much less _____ than before.
Key: 
  1. fashionable 
  2. annoying
  3. forbidden
  4. cosmopolitan
  5. modern
  6. polluted
Pronunciation 
4. Listen and repeat, paying attention to the difference in the underlined pronouns. Circle the pronouns that sound strong.
Nghe và nhắc lại, chú ý tới những sự khác biệt trong những đại từ được gạch chân. Khoanh các đại từ được phát âm mạnh. 
Click tại đây để nghe:

1. A: Can you come and give me a hand?
B: OK. Wait for me!
2. A: Did you come to the party last night?
B: Yes. But I didn't see you.
3. A: Look - it’s him!
B: Where? I can't see him.
4. A: They told us to go this way.
B: Well, they didn't tell us!
5a. Listen and mark the underlined words as W( weak) of S( strong). 
Click tại đây để nghe:
Nghe và đánh dấu xem những từ gạch chân phát âm nhẹ(W) hay mạnh (S) 

Example:
A: Are you going to talk to him (W)?
B: No, I think he (S) should talk to me (S) first.
1. A: ls he(___ ) there?
B: No. Everybody else is, but he's (___ ) gone home!
2. A: Do you know that woman?
B: Her (__ )? Er... No. I don't recognise her (      ).
3. A: I'm afraid we (_ ) can't stay any longer.
B: What do you mean ‘we’ (___ )? I've (__ ) got plenty of time.
4. A: Look! Everybody's leaving.
B: What about us (__ )? Shall we (_ ) go, too?

b, Work in pairs. Practise the exchanges above. 
Làm việc nhóm. Luyện tập những đoạn hội thoại trên. 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư