Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Language - trang 48 Unit 4 SGK tiếng anh 12 mới

1 trả lời
Hỏi chi tiết
504
0
0
Tô Hương Liên
12/12/2017 00:58:10
Vocabulary
1   Match the words/phrases in the box with the definitions. (Khớp các từ / cụm từ trong hộp với các định nghĩa.)
a  the mass media
b  addicted
c  efficient
d  social networking
e  cyber bullying
f   instant messaging
  1. unable to stop doing something because you like it very much
  2. the use of websites and applications to connect with people who share similar interests
  3. the main means of communication reaching people on a large scale, such as television, radio, movies, newspapers, etc.
  4. a type of real-time online chat
  5. doing something well with no waste of time, money, or energy
  6. the use of electronic communication to hurt, threaten or embarrass someone
Đáp án:
a. 3   b. 1    c. 5    d. 2   e. 6   f. 4
2   Complete the sentences with the words/phrases in 1. (Hoàn thành câu với các từ / cụm từ trong 1.)
  1. Most people rely heavily on ___________ as their main source of information.
  2. Millions of teenagers around the world are to ___________ computer and video games.
  3. Teenagers can become addicted to ___________ if they can't control the time they spend online.
  4. Online advertising is more __________ than TV ads because of the huge number of Internet users.
  5. Young people like______________ because of its speed, convenience and privacy.
  6. Many Internet users delete their social accounts because of ___________
Đáp án:
1. the mass media    2. addicted
3. social networking       4. efficient
 
5. instant messaging      6. cyberbullying
 
Pronunciation
Revision: The pronunciation of the verb ending -ed
1  Listen and repeat. Pay attention to the ending -ed of the verbs. (Lắng nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến kết thúc -ed của động từ.)
Click tại đây để nghe: 
reduced
received
developed
introduced
used
distributed
influenced
provided
copied
welcomed
invented
downloaded
2   Listen and repeat the sentences. Notice the verbs ending -ed. (Nghe và lặp lại các câu. Chú ý các động từ kết thúc bằng -ed)
Click tại đây để nghe:

  1. The library reduced the number of print newspapers and magazines that they used to subscribe to.
  2. The graph compares the amount of informati received over a ten-year period.
  3. Have you downloaded the files related to our s media project, which I emailed you yesterday?
  4. Paper was invented before the printing machine
  5. New electronic devices have been developed cater to users' ever-changing needs.
  6. Social networking has influenced young people's way of life.

Grammar
Prepositions after certain verbs
1 Match each verb with an appropriate prepoposition (Khớp mỗi động từ với một giới từ thích hợp)


Đáp án:
search for: tìm kiếm 
listen to: nghe
think of: nghĩ về
carry out: tiến hành, carry on: tiếp tục
rely on: lệ thuộc vào, phụ thuộc vào
2 Make sentences with the verbs in 1. (Đặt câu với động từ trong 1.)
 
The past perfect vs. the past simple
1   Put the verbs in brackets in the correct tenses. Make changes if necessary. (Đặt động từ trong ngoặc ở các thì đúng. Thực hiện thay đổi nếu cần thiết.)
  1. Alexander Graham Bell (invent) the telephone when Thomas Edison (complete) his second model of the phonograph in 1887.
  2. National Geographic, one of the most influential magazines, (appear)_______________ in 1899, which (help)_____________ to increase readers' cultural awareness and understanding through high-quality photo essays.
  3. The lung cancer mortality rate (rise) six-fold in males when mass media (start) covering the health risks of smoking.
  4. Linda only (understand)___________ the film after she (read)  the book.
  5. A:______ you ever (appear)_____ on TV before you (take part)_____  in this reality show?
    B: Yes, I (have)________ .
  6. I can't believe I (get) ______ the position of a TV announcer. I (submit) ___  my application two months ago, but I did not think I had a chance getting it. When I (show)_____  up at the interview, there were at least fifteen people who (arrive) _____ before me.
  7. All job applicants (finish, already) their interviews and (leave)_______ when I (arrive) _____ 
 
Đáp án:
1.had invented, completed
2.appeared, helped
3.had risen, started
4.understood, had read
5.Had (ever)... appeared, took part, had
6.got, submitted, showed, had arrived
7.had already finished, left, arrived
2  Complete the following sentences, using either the past simple or past perfect, and your own ideas. (Hoàn thành các câu sau đây, sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành, và những ý tưởng của riêng bạn.)
Gợi ý đáp án:
  1. ... had used the library's computer to get access to the Internet.
  2. ... rang his doorbell.
  3. ... started sending me their greetings/ had already posted their greetings for my birthday.
  4. ... they began drawing their charts.
  5. ... the teacher changed the topic.
  6. ... he wrote a brief description of the data.



Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 12 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư