Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm các từ láy theo yêu cầu. Sắp xếp các từ thành nhóm đồng nghĩa

1. Tìm từ láy theo yêu cầu : có âm tr:
có âm ch:
có âm r :
có âm gi :
2. Sắp xếp các từ sau đây thành nhóm đồng nghĩa :
a. giỏi , cừ , kém , khá , đuối , tài thường , xoàng
b. ít , nhiều , ối , hiếm , (một) ít , khối
c. nóng , lạnh , bức , giá
6 trả lời
Hỏi chi tiết
4.814
1
2
N. V. H 8b
30/12/2017 23:17:53

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
2
N. V. H 8b
30/12/2017 23:18:43
1
0
Hoàng Phương
30/12/2017 23:24:10
1. Tìm từ láy theo yêu cầu :
có âm tr: trùng trục, trong trẻo, tròn trĩnh, trơn tru, trống trải, trắng trợn, trơ trơ, trừng trừng
có âm ch: chang chang, chằm chằm, chằng chịt, chập choạng, chập chờn, chập chững, chòng chọc.
có âm r : ra rả, rả rích, rải rác, rách rưới, rì rào, răm rắp, rắn rỏi, rạo rực, rành rọt
có âm gi : gióng giả, giục giã
2
1
Hoàng Phương
30/12/2017 23:25:57
2. Sắp xếp các từ sau đây thành nhóm đồng nghĩa :
a. giỏi , cừ , khá, tài
kém , đuối , thường , xoàng

b. ít , hiếm, (một) í
nhiều , ối , t , khối

c. nóng ,​bức
lạnh, giá
2
0
Mimi Qeen Ni
31/12/2017 09:15:45
1.Tim theo yêu cầu:
các từ láy có âm tr: trà trộn, trao tráo, tráo trưng, trắng trẻo, trắng trợn, trằn trọc, trầm tre , trầm trồ, , ,
các từ láy có âm ch:chan chứa, chặt chẽ, chậm chạp, che chở, chen chúc, cheo leo, chót vót, chới với....
các từ láy có âm r:rì rầm, rùng rùng, rung rung, rụt rè, ríu rít, riu riu, rực rỡ , rừng rú, rừng rực, rong ròng....
các từ láy có âm gi:giặt giũ, gìn giữ, giòn giã, giữ gìn, gói gắm, gốc gác, gỡ gạc, gừ gừ, gửi gắm, giông giống....
2.Sắp xếp theo đồng nghĩa:
a) nóng, bức, giá, lạnh.
b) ít , hiếm , (một) ít, nhiều, ối, khối.
c) xoàng, tài thường, đuối , kém, giỏi, cừ, khá.
1
1
Bạch Ca
10/01/2018 12:02:16
1.Tim theo yêu cầu:
các từ láy có âm tr: trà trộn, trao tráo, tráo trưng, trắng trẻo, trắng trợn, trằn trọc, trầm tre , trầm trồ, trùng trục, trong trẻo, tròn trĩnh, trơn tru, trống trải, trắng trợn, trơ trơ, trừng trừng ,
các từ láy có âm ch:chan chứa, chặt chẽ, chậm chạp, che chở, chen chúc, cheo leo, chót vót, chới với,chang chang, chằm chằm, chằng chịt, chập choạng, chập chờn, chập chững, chòng chọc.
các từ láy có âm r:rì rầm, rùng rùng, rung rung, rụt rè, ríu rít, riu riu, rực rỡ , rừng rú, rừng rực, rong ròng,ra rả, rả rích, rải rác, rách rưới, rì rào, răm rắp, rắn rỏi, rạo rực, rành rọt
các từ láy có âm gi:giặt giũ, gìn giữ, giòn giã, giữ gìn, gói gắm, gốc gác, gỡ gạc, gừ gừ, gửi gắm, giông giống....
2.Sắp xếp theo đồng nghĩa:
a, giỏi , cừ , khá, tài
kém , đuối , thường , xoàng
b. ít , hiếm, (một) í
nhiều , ối , t , khối
c. nóng ,​bức
lạnh, giáá.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Tiếng Việt Lớp 5 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo