Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho tui xin mấy cái cấu trúc English khó khó để thi

cho tui xin mấy cái cấu trúc English khó khó để thi
3 trả lời
Hỏi chi tiết
272
3
0
Anh Daoo
26/08/2021 17:44:37
+5đ tặng
* Lại còn ... nữa: Yet more
- Lại còn một điển hình nữa về việc buông lỏng tội phạm.
Yet one more example of criminal negligence.
.
- Lại một đứa trẻ nữa ra đời mà không có cha.
Yet one more newly-born child without having father.
.
* Nếu không muốn nói là...: if not ... / not to say...
- The mission is too difficult, if not/not to say impossible to finish.
Nhiệm vụ này quá khó, nếu không muốn nói là không thể hoàn thành.

* Chứ đừng nói chi...: much less.../let alone...
- I don't like the way he acted out, let alone/much less she does.
Tôi không thích cái cách anh ta đã cư xử, chứ đừng nói chi là cô ấy.
- There is not enough room for us, let alone/much less six cats and a dog.
Chẳng đủ chỗ cho chúng ta, chứ đừng nói chi đến sáu con mèo và một con chó.

* ...quá đủ...: more than enough...
- I've given you more than enough time to make up your mind. What's your decision now?
Tôi đã cho anh quá đủ thời gian để cho anh suy nghĩ xong. Giờ thì quyết định của anh là gì?

* ...quay ngược thời gian.../trở lại quá khứ,...: go back in time,/turn back time/turn the clock back to...
- If I could go back in time by one day, I should have been fixed all that mess to keep him stay.
Nếu tôi có thể đi ngược thời gian lại một ngày, tôi sẽ cần phải thu xếp tất cả mớ hỗn độn này để giữ anh ấy ở lại.

* ...đúng nghĩa, với đầy đủ ý nghĩa...: in the true sense of the word
- He is an amateur, in the true sense of the word.
Ông ta đúng nghĩa là một tay nghiệp dư.

* ...ngày cách ngày, cách khoảng,...: every other day; every other Sunday/Monday/weekend.
- I visit my parents every other weekend.
Tôi thăm ba mẹ thôi hai tuần một lần.

* ...Đến hồi kết thúc...: come to an end
- As the project comes to an end, many workers now have to face an uncertain future.
Khi dự án đến hồi kết thúc, nhiều người lao động hiện phải đối mặt với một tương lai không chắc chắn.

* ...ngày càng tệ hơn...: to get worse and worse
- There are several expressions to get worse and worse.
Có một số biểu hiện ngày càng tệ hơn.

* ...day đi day lại…, (một vấn đề nào đó): dwell on...
- Why does he keep dwelling on my mistake? They all happened. I am trying to correct my mess.
Tại sao anh ta cứ phải day đi day lại sai lầm của tôi chứ? Tất cả chúng đã xảy ra rồi. Tôi đang cố gắng để sửa chữa mớ hỗn độn đó nè.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Trang Nguyen
26/08/2021 17:46:19
+4đ tặng

1. Câu bị động đặc biệt:

1.1 Câu bị động với think/ believe/ say...:

a, + CĐ: S (People, They,.....) + say/ think/ believe... + that + .........

+ BĐ: S + is/ am/ are + said/ thought/ believed... + to V............

→ It + is/ am/ are + said/ thought/ believed... that + ............

b, + CĐ: S (People,They,.....) + said/ thought/ believed... + that....

+ BĐ: S + was/ were + said/ thought/ believed... + to have + V(pII)

→ It + was/ were + said/ thought/ believed... that + ............

Eg: - People believe that 13 is an unlucky number.

→ 13 is believed to be an unlucky number.

→ It is believed that 13 is an unlucky number.

- They thought that Mai had gone away.

→ Mai was thought to have gone away.

→ It was thought that Mai had gone away.

2. Câu bị động với "have":

+ CĐ: S + have/ has/ had + sb + V + st + .......

+ BĐ: S + have/ has/ had + st + V(pII) + (by sb)...

Eg: I had him repair my bicycle yesterday.

=> I had my bicycle repaired yesterday.

3. Câu bị động với "get":

+ CĐ: S + get/ gets/ got + sb + to V + st + .......

+ BĐ: S + get/ gets/ got + st + V(pII) + (by sb)...

Eg: I got him to repair my car last week.

=> I got my car repaired last week.
2. Câu trực tiếp, gián tiếp lớp 8 - Reported speech

I. Các dạng câu chuyển gián tiếp:

1.Câu mệnh lệnh, yêu cầu:

- Câu mệnh lệnh, yêu cầu có các dạng:

"(Don't) + V + ..... + (please)"

"Will/ Would/ Can/ Could + S + (not) + ...... + (please)?"

"Would you mind + (not) + V-ing + .....?"

=>S + told/ asked/ warned (cảnh báo)/ begged (cầu xin)/ ordered (ra lệnh)/ reminded (nhắc nhở) + O + (not) toV...

Eg:- "Listen carefully" The teacher said to us.

=>The teacher told/ asked us to listen carefully.
 

*Câu yêu cầu với động từ tường thuật "asked" có dạng:

-"I'd like + ........"

-"Can/ Could I have + ........"

Khi chuyển gián tiếp ta áp dụng công thức:

S + asked( + O) + for + st + .....

Eg: In the café,the man said: "I'd like a cup of tea".

=>The man asked for a cup of tea.

2. Lời khuyên:

-Lời khuyên có các dạng:

"S + should(not)/ ought (not) to/ had better(not) + V + ........"

"Why don't you + V + ......."

"If I were you, I would + V + ......."

=>S1 + said + (to + O) + that + S2 + should + V + .......

=>S + a dvised/ encouraged (khuyến khích) + O + to V + .......

Eg:-"You should run faster" The teacher said.

=>The teacher said that I should run faster.

=>The teacher advised me to run faster.

Trang Nguyen
3.Câu trần thuật: Câu trần thuật có dạng: "S + V(s/ es/ ed/ pI/ pII) + ......." =>S + said + that + S + V(lùi thì) + ......... Eg: "I will have an important contest tomorrow."She said. =>She said that she would have an important contest the next day. 4.Câu hỏi: a,Yes/ No questions: Yes/ No question có dạng: "Trợ động từ + S + V + .....?" =>S1 + asked + O + if/ whether + S2(O) + V(lùi thì) + ...... Eg: "Do you like SNSD?" Seohyun said to Kyuhyun. => Seohyun asked Kyuhyun if/ whether he liked SNSD. b,Wh questions: Wh questions có dạng: "Wh + trợ động từ + S + V + .....?" =>S1 + asked + O + Wh + S2(O) + V(lùi thì) + ....... Eg: "Where will you go tomorrow?" She said. =>She asked me Where I would go the next day.
Vũ Thị Tâm
cảm ơn nhiều
1
0
Hạ Vũ
26/08/2021 17:46:35
+3đ tặng

1. S + V + too + adj/ adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...),

Eg1: This structure is too easy for you to remember.

Eg2: He ran too fast for me to follow.

2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V (quá... đến nỗi mà...),

Eg1: This box is so heavy that I cannot take it.

Eg2: He speaks so soft that we can’t hear anything.

3. It + V + such + (a/ an) + N(s) + that + S + V (quá... đến nỗi mà...),

Eg1: It is such a heavy box that I cannot take it.

Eg 2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...),

Eg1: She is old enough to get married.

Eg 2: They are intelligent enough for me to teach them English.

5. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...),

Eg 1: I had my hair cut yesterday.

Eg 2: I’d like to have my shoes repaired.

6. It + be + time + S + V PI / It’s + time + for someone + to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì...),

Eg 1: It is time you had a shower.

Eg 2: It’s time for me to ask all of you for this question.

7. It + takes/ took + someone + amount of time + to do something (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...),

Eg 1: It takes me 5 minutes to get to school.

Eg 2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

8. To prevent/ stop + someone/ something + From + V-ing (ngăn cản ai/ cái gì... không làm gì..),

Eg 1:The police prevent us from getting nearer.

9. S + find + it + adj to do something (thấy ... để làm gì...),

Eg 1: I find it very difficult to learn about English.

Eg 2: They found it easy to overcome that problem.

10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì),

Eg 1: I prefer dog to cat.

Eg 2: I prefer reading books to watching TV.

11. Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì),

Eg 1: She would play games than read books.

Eg 2: I’d rather learn English than learn Biology.

12. To be/ get Used to + V-ing (quen làm gì),

Eg 1: I am used to eating with chopsticks.

13. Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa),

Eg 1: I used to go fishing with my friend when I was young.

Eg 2: She used to smoke 10 cigarettes a day.

14. to be amazed at = to be surprised at + N/ V-ing: ngạc nhiên về....

15. to be angry at + N/ V-ing: tức giận về

16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...

17. by chance = by accident (adv): tình cờ come across:gặp tình cờ

18. to be/ get tired of + N/ V-ing: mệt mỏi về...

19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: không nhịn được làm gì...

20. to be keen on/ to be fond of + N/ V-ing : thích làm gì đó...

21. to be interested in + N/ V-ing: quan tâm đến...

22. There is no st left = We have run out of st : không còn gì nữa

23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..

24. S + insist on + V-ing :Ai đó khăng khăng làm gì.

S + insist on + O + V-ing :Ai đó khăng khăng người khac phải làm gì.

25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...

26. Have/ has toV = be supposed / required/ expect toV : có bổn phận phải làm gì

27. Be forbidden toV = mustn’t V : cấm làm gì

28. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...

29. Be not allowed toV= mustn’t V : cấm làm gì.

30. Hand in : nộp bài/ hand on : hiện nay, bây giờ

31. S + Probably + V = It’s likely that + Clause : chắc chắn làm gì

32. Take place = happen = occur: xảy ra

33. Do mean to do st = do st on purpose : cố ý làm gì

34. to be bored with/ fed up with: chán cái gì/ làm gì

35. Managed + toV = be successful + to V : thành công …

36. feel like + V-ing: cảm thấy thích làm gì...

37. expect someone to do something: mong đợi ai làm gì...

38. advise someone to do something: khuyên ai làm gì...

39. Regardless of + N: mặc dù

40. leave someone alone: để ai yên...

41. If sb/ st + hadn’t been… = but for + N: nếu không có

42. Be essential + that + Clause = need + toV : cần làm gì

43. It is pointless/ no point in + toV = It is not worth + V-ing : không đáng để làm gì.

44. when + S + V(QkĐ), S + was/ were + V-ing.

45. When + S + V(qkd), S + had + Pii

46. Before + S + V(qkd), S + had + Pii

47. After + S + had + Pii, S + V(qkd)

48. to be crowded with: rất đông cái gì đó...

49. to be full of: đầy cái gì đó...

50. To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj (đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)

51. except for/ apart from: ngoài, trừ...

52. Find it hard toV = have difficulty in V-ing : gặp khó khăn trong việc

53. Don’t agree = be in disagreement : không đồng ý

54. could hardly: hầu như không ( chú ý: hard khác hardly)

55. Have difficulty + V-ing: gặp khó khăn làm gì...

56. Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing,

Eg 1: That film is boring.

Eg 2: He is bored.

Eg 3: He is an interesting man.

Eg 4: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)

57. in which = where; on/ at which = when

58. Put + up + with + V-ing: chịu đựng...

59. Make use of + N/ V-ing: tận dụng cái gì đó...

60. Get + adj/ V-pII/ so = therefore: bởi vậy, cho nên, vì thế.

Make progress: tiến bộ.../ make up one’s mind toV: quyết định.

61. take over + N: đảm nhiệm cái gì...

62. Bring about: mang lại.

63. Be accused of V-ing : bị buộc tội

64. At the end of và In the end (cuối cái gì đó và kết cục)

65. To find out : tìm ra, To succeed in: thành công trong...

66. Go for a walk/ drive: đi dạo / đi xe ; go on holiday/ picnic: đi nghỉ

67. Don’t accept = turned down : từ chối

68. In favor of :ủng hộ cho

69. Live on: sống nhờ vào...

70. To be fined for: bị phạt về

71. from behind: từ phía sau...

72. Be about to do st : chuẩn bị làm gì

73. In case + mệnh đề: trong trường hợp...

74. On behalf of :thay mặt cho

75. Force sb to do st: ép ai làm gì.

76. Would rather sb + Ved/ p1: Muốn ai đó làm gì.(trái ngược vs điều đang diễn ra hiện tại)

Eg: I would rather you didn’t smoke.

77. in disagreement about: bất đồng về…

78. Present participle:V- ing.(chủ động)

The man who is standing over there is my teacher.

-> The man standing over there is my teacher.

Students who attend thic scholl have to wear uniform.

-> Students attending this school have to wearuniform.

79. Past participle : V-ed/ pII(thụ động)

The toys which were made in China are cheap .

-> The toys made in China are cheap.

Most of the people who were invited to the party didn’t turn up.

-> Most of the people invited to the party didn’t turn up.

80. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ:

-Together with,as well as,accompanied by,along with,no less than,but not.Các cụm từ trên và các danh từ đi theo nó tạo nên hiện tượng đồng chủ ngữ.Khi đó ta chia động từ theo chủ ngữ đứng trước các cụm từ trên.(Chú ý:Khi các chủ ngữ được nối với nhau bởi liên từ “and” ta coi đó là chủ ngữ số nhiều)

Eg:Jim,along with his parents, is going to the movie tonight.

Jim and his parents are going to the movie tonight.

-Nếu 2 đồng chủ ngữ nối với nhau bởi “or” thì động từ phải chia theo danh từ đứng sau “or”

Eg: John or his wife will come to Rin’s wedding.

-Either,neither(nếu không đi cùng với or và nor) + Danh từ,ta luôn chia ở số ít.

Eg:Neither of them is available(sẵn sàng để) to speak right now.

-Either,neither nếu đi theo “or” hoặc “nor” thì động từ chia theo danh từ sau or và nor.

Eg:Neither John nor his friends are going to the beach today.

-Danh từ “None”có thể sử dụng với cả danh từ số ít và danh từ số nhiều.Khi đó động từ được chia theo danh từ đi sau “None of the”.

Eg: + None of the counterfeit money(tiền giả) has been found.

+ None of the students have finished the exam.

-“No” và “Some of the” tương tự như “None of the”.

-V-ing được coi là chủ ngữ số ít.

Eg: Fishing is one of my favorite pastime.

-Các danh từ chỉ tập thể (Congress,Organization,Class,Staff, Committee: ủy ban; Family; Group;Team; Army: quân đội; Crowd; Minority: thiểu số; Public) thường được coi là số ít.Nhưng khi các thành viên hoạt động riêng lẻ (in disagreement about st: bất đồng ý kiến về…/ discuss: bàn luận)

thì lại là danh từ số nhiều.

Eg: + Congress has initiated (đề xướng) a new plan to combat (chống lại) inflation (sự lạm phát).

+ The committee has met and it has rejected the proposal.

+ Congress are discussing about the bill.

-The majority(đa số) + V(số ít) / The majority of N(số nhiều) + V(số nhiều)…

Eg:-The majority believes that we are in no danger.

-The majority of the students believe him to be innocent(vô tội).

-Một số danh từ đặc biệt luôn được coi là số nhiều: police; fish; sheep; scissors;…)/ assets(tài sản) luôn là số nhiều/ measles (bệnh sởi) số ít.

-A couple + V(số ít) + ….

The couple + V(số nhiều) + …..

Eg:A couple is walking on the path (đường mòn).

The couple are racing their horse.

-Các cụm từ cùng phối hợp chỉ một nhóm ĐV: flock of birds/ sheep;school of fish/ herd of cattle/ pride of lion/ pack of dog.Luôn được coi là danh từ số ít.

-Tất cả những danh từ chỉ thời gian,số đo,tiền tệ,phép tính được đề cập đến như 1 thể thống nhất được coi là danh từ số ít.

Eg:Ten dollars is a high price to pay.

Two miles is too much to run in one day.

-A number of + N(số nhiều) + V(số nhiều)..

-The number of + N(số nhiều) + V(số ít)…

Eg:- A number of hours have passed.(Một vài giờ đồng hồ đã trôi qua.)

- The number of people, who have lost their job, is quite big(.Số lượng người mất việc làm là rất nhiều.)

81. Think + Clause = In my opinion, Clause: Nghĩ về cái gì.

82. Think = under the impression : Nghĩ

83. Out of sight : vượt khỏi tầm nhìn / không bị ai nhìn

84. Beyond one’s means : vượt quá khả năng.

85 .Be let off : được tha

Vũ Thị Tâm
cảm ơn nhoa

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư