Exercise 1 : Điền đúng đại từ nhân xưng ( I, you, he, she, it, they, we ) vào chỗ trống cho thích hợp.
1- This is Nga……………… is my classmate.
2- This’s my father and that’s my mother . __________ are doctors.
3- My cat is here. ____________is very nice.
4- These are my books . _____________ are on the table.
5- That’s my father. _____________ is forty one years old.
6- Thu and Lan are students. ____________ are in class 6A1.
7- How old are _____________ ? - I’m twelve.
8- I’m Hoa and this is Tuan. ____________ are students.
9- What are these? - _____________ are desks.
10- Good morning,children. How are you ? - ___________ are fine,thanks.
11- This is my teacher. _____________ is Hoa.
12- Are you and Nam students? - Yes, _____________ are
Exercise 2 : Fill in the blanks using “AM, IS, ARE, AM NOT, ISN’T, AREN’T”:
1. It ……………. an onion. (+) 11. New York ………….. a city. (+)
2. Jasmine ……….. a student. (-) 12. He ……… a postman. (+)
3. We ……….friends. (+) 13. It ………. nine o’clock. (+)
4. I ………. hungry. (-) 14. Manhattan …………. an island(đảo). (-)
5. Mark ............. 20 years old. (+) 15. Mr. Richards …… an engineer (+)
6. A bee ……….. a big insect(sâu bọ). (-) 16. I ………..ill. I …………. happy. (+ / -)
7. Newsweek ………… a magazine. (+) 17. London ……….. a big city. (+)
8. I … . a professional (chuyên nghiệp) football
player. (-) 18. Dave and Adrian ………… sisters. They ……..
brothers. (- / +)
9. I know you. You ……. in my class. (+) 19. New York ………. near to New Jersey. (+)
10.Cows ……… insects. They …….
mammals(động vật có vú). (- / +) 20. Susan and I ……….. teachers. We ………..
students. (- / +)
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |