LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách điền từ thích hợp vào chỗ trống

Bài 12. Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách điền từ thích hợp vào chỗ trống.
1.Peter always look______________his senior colleagues.
2.Mary is going________________a singing competition.
3.Nothing can make_________________the loss of my cat.
4.Jim didn’t work yesterday because he came___________ ___________flu.
5.My mother always reminds me to stay____________bad people.
6.As a child I used to wait___________ __________the present from Santa Clause.
7.I can’t put_________ _________his  selfishness any more.
8.They argue a lot. They seem to never get__________ ___________each other.
9.Last year she went____________ __________an operation.
10.Last week we got___________ ___________all the old furniture and bought new one.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
2.572
1
0
Nguyễn Nguyễn
11/09/2021 14:20:26
+5đ tặng

1. Peter always look ______up to______ his senior colleagues.

look up to : kính trọng, kính trọng ≠ look down on/ upon : khing bỉ, coi thường
2. Mary is going _____in for_______ a singing competton.

go in for = take part in= participate in : tham gia
3. Nothing can make _____up for_______ the loss of my cat.

make up for : bù đắp, bồi thường
4. Jim didn’t work yesterday because he came _____down with_______ fu.

come down with: bị ( ốm), mắc ( bệnh)
5. My mother always reminds me to stay ______away from______ bad people.

stay away from s.o/ s.th : tránh xa, tránh ai/ cái gì
6. As a child I used to wait ______for / up for______ the present from Santa Clause.

thông thường thì dùng " for" thôi cũng được

wait for : chờ đợi cái gì

Nhưng đây là chờ để nhận quà giáng sinh nhỉ?

Ta có cụm : wait up for : chờ đợi cái gì tới khuya luôn
7. I can’t put______up with______ his selfshness any more.

Mk đã đổi "put" lên trước vị trí cần điền từ rồi vì thấy như thế này mới phù hợp nè

put up with s.o./ s.th : chịu đựng ai/ cái gì
8. They argue a lot, They seem to never get _____on (well) with_______ each other.

get on (well) with : có quan hệ tốt với ai đó
9. Last year she went _____through with_______ an operaton.

go through with: trải qua
10. Last week we got ______rid of______ all the old furniture and bought new one.

get rid of: loại bỏ, trừ khử, vứt bỏ

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Hạ Vũ
11/09/2021 14:20:28
+4đ tặng

1. up to

2. in for

3. up for

4. down with

5. away from

6. away from

7. up with

8. on with

9. through with

10. rid of 

1
0
Bngann
11/09/2021 14:20:39
+3đ tặng
  1. At
  2. To
  3. Of
  4. To
  5. At

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư