Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. Peter always look ______up to______ his senior colleagues.
look up to : kính trọng, kính trọng ≠ look down on/ upon : khing bỉ, coi thường
2. Mary is going _____in for_______ a singing competton.
go in for = take part in= participate in : tham gia
3. Nothing can make _____up for_______ the loss of my cat.
make up for : bù đắp, bồi thường
4. Jim didn’t work yesterday because he came _____down with_______ fu.
come down with: bị ( ốm), mắc ( bệnh)
5. My mother always reminds me to stay ______away from______ bad people.
stay away from s.o/ s.th : tránh xa, tránh ai/ cái gì
6. As a child I used to wait ______for / up for______ the present from Santa Clause.
thông thường thì dùng " for" thôi cũng được
wait for : chờ đợi cái gì
Nhưng đây là chờ để nhận quà giáng sinh nhỉ?
Ta có cụm : wait up for : chờ đợi cái gì tới khuya luôn
7. I can’t put______up with______ his selfshness any more.
Mk đã đổi "put" lên trước vị trí cần điền từ rồi vì thấy như thế này mới phù hợp nè
put up with s.o./ s.th : chịu đựng ai/ cái gì
8. They argue a lot, They seem to never get _____on (well) with_______ each other.
get on (well) with : có quan hệ tốt với ai đó
9. Last year she went _____through with_______ an operaton.
go through with: trải qua
10. Last week we got ______rid of______ all the old furniture and bought new one.
get rid of: loại bỏ, trừ khử, vứt bỏ
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |