Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Định nghĩa axit

1. AXIT

– Định nghĩa: ………………………………………………..

– Tính tan: ………………………………………….

– Nêu 6 axit thường gặp:………………………………………………………………….

– Tính chất hóa học cơ bản:

2. BAZƠ

– Định nghĩa: ………………………………………………..

– Tính tan: ………………………………………….

– Tính chất hóa học cơ bản:

3.MUỐI

– Định nghĩa: ………………………………………………..

– Tính tan:

MUỐI

ĐẶC ĐIỂM TÍNH TAN TRONG NƯỚC

 

clorua

 

 

sunfat

 

 

sunfua

 

 

cacbonat

 

 

photphat

 

 

1 trả lời
Hỏi chi tiết
67
1
1
Hằng Nguyễn
14/09/2021 14:57:09
+5đ tặng

1. AXIT

– Định nghĩa: …

Theo A-re-ni-ut, Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+

Mẹo nhận biết: Trong công thức của axit, luôn có 1 hoặc nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit.

Các dung dịch axit đều có một số tính chất chung: làm quỳ tím hoá đỏ, tác dụng với kim loại giải phóng khí hiđro, tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối,...Nguyên nhân gây ra là do ion  trong dung dịch.

……………………………………………..

– Tính tan: ………Tan nhiều trong ………………………………….

– Nêu 6 axit thường gặp:……………H2SO4, HNO3, H3PO4, HCL, HF, HI ………………………………………………….

– Tính chất hóa học cơ bản:  
 

1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị: Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

 

2. Axit tác dụng với kim loại

- Dung dịch axit tác dụng được với một số kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hiđro

Thí dụ:

3H2SO4 (dd loãng) + 2Al → Al2(SO4)3 + 3H2

2HCl + Fe → FeCl2 + H2

- Những kim loại không tác dụng với HCl, H2SO4 loãng như Cu, Ag, Hg,…

Chú ý: Axit HNO3 và H2SO4 đặc tác dụng được với nhiều kim loại nhưng không giải phóng hiđro.

3. Axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước

Thí dụ:          

H2SO4 + Cu(OH)2 → CuSO4 + 2H2O

- Phản ứng của axit với bazơ được gọi là phản ứng trung hòa.

 4. Axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và nước.

Thí dụ:            

 Fe2O3 + 6HCl → FeCl3 + 3H2O

Ngoài ra, axit còn tác dụng với muối

Thí dụ:

 MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 ↑ + H2O

  Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2 ↑ + H2O



 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư