Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Use the correct form of verbs in brackets

I. Use the correct form of verbs in brackets.
1. In all the world, there (be) __________ only 14 mountains that (reach) __________above 8,000 meters.
2. He sometimes (come) __________ to see his parents.
3 My grandfather never (fly) ________in an airplane, and he has no intention of ever doing so.
4 We just (decide) __________ that we (undertake) ____________ the job.
5 I knew that this road (be) __________ too narrow.
6 Right now I (attend) __________ class.
7.Tomorrow I’m going to leave for home. When I (arrive) __________at the airport, Mary (wait) __________ for me.
8 That book (be) __________ on the table for weeks. You (not read) __________ it yet ?
9 David (wash) __________ his hands. He just (repair) __________ the TV set.
10 You (be) __________here before? Yes, I (spend) __________ my holidays here last year.
11. Keep silent ! I ( listen) _________to the radio.
12. At the moment, I ( read ) _______a book and my brother ( watch) ______TV.
13. Angela ( not play ) ________games last night.
14. My vacation in Hue ( be )________wonderful.
15.  I ( ever / be ) _________in London. I love it.
16. Tom ( never / climb ) _________the mountains.
17. I ( see ) _________ that film many times.
18. Ms Hoa ( be) ________a teacher of English next year.
19. We ( not have )__________dinner out tonight.
20. Mr. Minh ( go) ________to London next week if he ( get ) ____a cheap flight ticket.
II.Put the verbs in the brackets in the correct tenses.( future simple or  the near future ).
1. I love London. I (probably / go) there next year.
2. What (wear / you) at the party tonight?
3. I haven't made up my mind yet. But I think I (find) something nice in my mum's wardrobe.
4. I completely forget about this. Give me a moment, I (do) it now.
5. Tonight, I (stay) home. I've rented a video.
6. I feel dreadful. I (be) sick.
7. If you have any problem, I (help) you.
8. The weatherforcast says it (not/ rain) tomorrrow
9. I promise that I (not/  come) late.
10.  Look at those clouds. It (rain) now.
11. If it rains, they _________________________ (not / go) to the seaside.
12. In my opinion, she _________________________ (fail) the exam.
13. I have bought two tickets. My wife and I ____________________ (see) a movie tonight.
III Give the right form of the verbs in brackets : simple future of simple present.
1. We (go)________out when the rain (stop)________.
2. She (not come)_______until you (be)________ready.
3. I ( come)______and see them before I ( leave)________here.
4. We (phone)_______you as soon as we ( arrive)________in Ha Noi.
5. When I ( see)________Mr. Pike tomorrow, I ( give)______him your message.
6. He promises he (leave)_______before the Sun(rise)________
7. Who ( look after)________the children when your sister (be)______away?
8. You (be)_______late if you (not / hurry)________.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
361
2
0
Hằngg Ỉnn
19/09/2021 15:29:27
+5đ tặng
Bài 2:

1. I love London. I (probably / go) there next year.

will probably go (Tôi yêu Luân Đôn. Có lẽ tôi sẽ tới đó vào năm tới.)

Ta thấy có trạng từ “probably” (có lẽ) là dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn, diễn tả một điều không chắc chắn.

2. What (wear / you) at the party tonight?

are you going to wear (Bạn định mặc gì tại bữa tiệc tối nay?).

Ta hiểu việc tham dự bữa tiệc đã được dự định từ trước rồi nên người nói mới hỏi “bạn định mặc gì khi tới bữa tiệc đó. Khi hỏi về một dự định ta sẽ sử dụng thì tương lai gần để diễn đạt.

3. I haven't made up my mind yet. But I think I (find) something nice in my mum's wardrobe.

will find (Tôi vẫn chưa quyết định. Nhưng tôi nghĩ rằng tôi sẽ tìm bộ nào đẹp trong tủ quần áo của mẹ tôi.)

Ta thấy việc “tìm một bộ nào …” là một quyết định đưa ra ngay tại thời điểm nói. Đồng thời ta thấy động từ “think” (nghĩ rằng) là một dấu hiệu của thì tương lai đơn, diễn tả một suy nghĩ mang tính chủ quan.

4. I completely forget about this. Give me a moment, I (do) it now.

will do (Tôi hoàn toàn quên việc này. Cho tôi một chút thời gian, tôi sẽ làm nó bây giờ.)

Ta thấy đây là một quyết định được đưa ra ngay tại thời điểm nói nên ta sử dụng thì tương lai đơn để diễn đạt.

5. Tonight, I (stay) home. I've rented a video.

am going to stay (Tối nay tôi sẽ ở nhà. Tôi vừa thuê một video)

Ta thấy việc “tôi vừa thuê một video” là một dẫn chứng cụ thể cho việc “sẽ ở nhà tối nay” vậy nên ta sử dụng thì tương lai gần để diễn đạt.

6. I feel dreadful. I (be) sick.

am going to be (Tôi cảm thấy rất tệ. Tôi sắp ốm rồi.)

Ta thấy việc “tôi cảm thấy rất tệ” là dẫn chứng cho dự đoán “sắp ốm” của người nói nên ta sử dụng thì tương lai gần để diễn đạt.

7. If you have any problem, I (help) you.

will help (Nếu bạn có vấn đề gì thì tôi sẽ giúp bạn.)

Ta thấy đây là câu điều kiện loại I, giả định một điều có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai, mệnh đề chính ta chia thì tương lai đơn.

8. The weather forcast says it (not/ snow) tomorrow

isn’t going to snow (Dự báo thời tiết nói rằng ngày mai trời sẽ không có tuyết rơi.)

Ta thấy đây là một dự đoán có căn cứ (theo như dự báo thời tiết) nên ta sử dụng thì tương lai gần để diễn đạt.

9. I promise that I (not/  come) late.

won’t come (Tôi hứa là tôi sẽ không đến muộn nữa.)

Ta thấy có động từ “promise” (hứa) là dấu hiệu của thì tương lai đơn.

10.  Look at those clouds. It (rain) now.

- is going to rain


 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
1
Phuonggg
19/09/2021 15:33:22
+4đ tặng
III/

1. will go - stops

2. won't come - are

3. will come - leave

4. will phone - arrive

5. see - will give

6 will leave - rises

7. will move

8. will look after - is 

9. will be - don't hurry

10. will bring - return

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư