Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho cây F1 lai 3 cây khác nhau, với cây thứ nhất: 15 tròn ngọt, 15 bầu dục chua, 5 tròn chua, 5 bầu dục ngọt. Cây thứ hai: 21 tròn ngọt, 15 tròn chua, 3 bầu dục ngọt, 9 bầu dục chua

Cho cây F1 lai 3 cây khác nhau, với cây thứ nhất: 15 tròn ngọt, 15 bầu dục chua, 5 tròn chua, 5 bầu dục ngọt. Cây thứ hai: 21 tròn ngọt, 15 tròn chua, 3 bầu dục ngọt, 9 bầu dục chua. Cây thứ ba: 21 tròn ngọt, 15 bầu dục ngọt, 3 tròn chua, 9 bầu dục chua. Biết mỗi gen quy định một loại tính trạng . Biện luận và viết sơ đồ lai
1 trả lời
Hỏi chi tiết
2.367
3
0
Nguyễn Tú
25/01/2018 10:25:26
1. F1     x      cây thứ 1
F2:       (1 tròn : 1 bầu dục)(1 ngọt : 1 chua)
2. F1     x      cây thứ 2
F2:       (3 tròn : 1 bầu dục)(1 ngọt : 1 chua)
3. F1     x      cây thứ 3
F2:       (1 tròn : 1 bầu dục)(3 ngọt : 1 chua)
                                                                              Giải
1.
Xét riêng từng tính trạng
- Cặp tính trạng hình dạng quả
  + F2: 1 tròn : 1 bầu dục >>> F1 phải tạo ra 2 loại giao tử
   => F1 dị hợp
  + Tính trạng di truyền theo QLPL
   => KG của F1 (kết hợp với F2 của phép lai 2 để tạo 3 tròn : 1 bầu dục):    Aa     x     aa
- Cặp tính trạng vị quả: tương tự như trên
  => KG của  F1(kết hợp với F2 của phép lai 3 để tạo 3 ngọt : 1 chua):    Bb    x      bb
Xét đồng thời hai tính trạng
F2: 3 : 3 : 1 : 1 >>> khác
  + QLPL độc lâp: 1 : 1 : 1 : 1
  + QL liên kết gen: 3 : 1 hoặc 1 : 2 : 1
=> có hiện tượng hoán vị gen
Từ kết quả lai của phép lai này => KG của F1: AB/ab   x   ab/ab
=> Tần số hoán vị gen = (5 + 5)/40 = 25%
Sơ đồ lai:
Qui ước:
A: tròn; a: bầu dục
B: ngọt; b: chua
P:                AB/ab                                          x                              ab/ab
Gp:    AB = ab = 37.5%                                                                    ab
          Ab = aB = 12.5%
F2:          37.5% AB/ab; 37.5% ab/ab; 12.5% Ab/ab; 12.5% aB/ab
2. AB/ab            x                    Ab/ab
3. AB/ab            x                    aB/ab
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Sinh học Lớp 12 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo