Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng? Giải thích? Phát biểu các mệnh đề đó thành lời:
1 ∀x∈R,x2>0. 7
2 ∃x∈R,x>x2
3 ∃x∈Q,4x2−1=0.
4 ∀n∈N,n2>n.
∃x∈R,5x−3x2≤1
8 ∃x∈N,x2+2x+5làhợpsố.
9 ∀n∈N,n2+1khôngchiahếtcho3.
5 ∀x∈R,x>3⇒x2>9. ∗
6 ∀x∈R,x2<5⇒x<
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Mệnh đề đúng:
c, vì x>3>0x>3>0 nên x2>9x2>9
Với mọi số thực x, ta có x>3⇒x2>9x>3⇒x2>9
e, vì x2−x+1=(x−12)2+34>0∀xx2−x+1=(x−12)2+34>0∀x
Với mọi số thực x, x2−x+1>0x2−x+1>0
h, vì nn, n+1n+1, n+2n+2 là ba số liên tiếp nên luôn có ít nhất 1 số chia hết cho 2, cho 3. Vậy n(n+1)(n+2)⋮2.3=6n(n+1)(n+2)⋮2.3=6
Với mọi số tự nhiên n, tích của n và hai số tự nhiên kế tiếp luôn chia hết cho 6.
i, nếun2+1⋮3→n2+1∈{0;3;6;9;12;15;...}→n2∈{−1;2;5;8;11;14;...}n2+1⋮3→n2+1∈{0;3;6;9;12;15;...}→n2∈{−1;2;5;8;11;14;...}(không có số chính phương nào)→n2+1⋮̸3→n2+1⋮̸3
Với mọi số tự nhiên n, n2+1⋮̸3n2+1⋮̸3
Câu 2:
a, x2−5x+4=0x2−5x+4=0
⇔x=1;x=4⇔x=1;x=4
b, x2−5x+6=0x2−5x+6=0
⇔x=2;x=3⇔x=2;x=3
c, x2−3x>0x2−3x>0
⇔x<0;x>3⇔x<0;x>3
d, √x≥xx≥x
⇔√x(√x−1)≤0⇔x(x−1)≤0
√x≥0⇒√x−1≤0x≥0⇒x−1≤0
⇔0≤x≤1⇔0≤x≤1
e, 2x+3≤72x+3≤7
⇔x≤2⇔x≤2
f, x2+x+1>0x2+x+1>0
Vì x2+x+1=(x+12)2+34>0∀xx2+x+1=(x+12)2+34>0∀x
nên P luôn đúng.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |