Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
III. Chia hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn:
1.1 (have)
2. They (begin)
3. It (rain)
4. Bad students never (work)
5. He (visit)
6. She sometimes (buy)
7. I have not seen John for a long time. I (see)
8. It (be)
9.1 (need)
10. Tom (like)
11. He (read)
12. I often (leave)
13.The sun (set)
14. My friend (study)
coffee for breakfast every day.
to study at this school 7 years ago.
very much in the summer.
hard. I
his friend yesterday and (find)
that he had been out.
vegetables at his market.
him 3 weeks ago.
very cold now.
Nome money for my textbooks.
to go to the museums.
that novel again during my last vacation,
the city at weekends.
in the west.
English for an hour every night.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
89
1
0
Bngann
28/09/2021 10:19:21
+5đ tặng
  1. Have
  2. Began
  3. Rains
  4. Works
  5. Visited- found

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
+4đ tặng
1 have
2 began
14 studies
12 leave
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k