Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết các câu sau sang câu bị động: People speak Bahasa Malaysia in Malaysia

12.People speak Bahasa Malaysia in Malaysia.
-> Bahasa Malaysia......................................................................................................................
13.I read newspapers every morning.
->Newspapers...........................................................................................................................
14. They have decorated their house recently.
-> Their house ............................................................................................................................
15.His boss has transferred him to another department.
->He ...........................................................................................................................................
16.Someone has borrowed the books on wild animals.
-> The books on wild animald .......................................................... …………………………………
17. I haven't seen that film.
-> That film………………………………………………………….
18.We can solve the proplem.
->The problem................................................................................................................................
1 trả lời
Hỏi chi tiết
1.223
1
0
Meoww
05/10/2021 06:03:50
+5đ tặng

=>

12. Bahasa Malaysia is spoken in Malaysia.

-> bị động HTĐ is/am/are V3/ed

13. Newspapers are read by me every morning.

-> bị động HTĐ is/am/are V3/ed

14. Their house has been decorated recently.

-> bị động HTHT have/has been V3/ed

15. He has been transfered to another department by his boss.

-> bị động HTHT have/has been V3/ed

16. The books on wild animal have been borrowed.

-> bị động HTHT have/has been V3/ed

17. That film hasn't been seen by me.

-> bị động HTHT have/has (not) been V3/ed

18. The problem can be solved.

-> bị động can be V3/ed

1. We have studied English for five years.

-> chuyển QKĐ sang HTHT, S have/has V3/ed, for + khoảng thời gian

2. I have worked for the company for a year.

-> chuyển QKĐ sang HTHT, S have/has V3/ed, for + khoảng thời gian

3. She has worked as a nurse for 5 years.

-> chuyển QKĐ sang HTHT, S have/has V3/ed, for + khoảng thời gian

4. It has rained for half an hour.

-> chuyển QKĐ sang HTHT, S have/has V3/ed, for + khoảng thời gian

5. They started living here five years ago.

-> start Ving : bắt đầu làm gì

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo