Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

At this time yesterday I........music

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
THE IST TERM VOCABULARY & EXERCISES
ENGLISH 10
13. At this time yesterday L.
A.was listening
.music.
B. had listened
.. such a big fire.
B. had never seen
..for that company from 1995 to 2005.
B. has worked
C. listened
D. am listening
14. So far 1..
A.have never seen
C. never saw
D. never see
15. My father ..
A.was working
16. The World War II
C. had worked
D. worked
....in 1939 and.
in 1945.
B. began / ended
D. has begun / had ended
A. begins / ends
C. had begun / ended
17. When the doctor..
A. come / had already been taken
C. came / had already been taken
18. They ...
A. spend / have met
C. had spent / met
19. While my father ...
A. read / knock
C. was reading / was knocking
20. After Richard ...
A. finished / went
C. have finished / had gone
....to the scene the vicims...
.to hospital.
B. came / have already taken
D. had come / had already taken
...their honeymoon in Paris where they..
..two years efore.
B. spent / had met
D. have spent / had been met
newspapers someone
B. reading / knocking
D. was reading / knocked
...his work he.
.... home.
B. had finish / gone
D. had finished/went
2 trả lời
Hỏi chi tiết
865
0
0
+5đ tặng
Đây nhá=)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Nguyễn Nguyễn
09/10/2021 14:58:57
+4đ tặng
13c
14b
15a
16c
17b
18a
19c
20b

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo