Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Nguyên tử kẽm có bán kính R= 1,35.10-10m, có khối lượng nguyên tử là 65u. Tính khối lượng riêng của nguyên tử kẽm

Nguyên tử kẽm có bán kính R= 1,35.10-10m,có khối lượng nguyên tử là 65u. 

a.Tính khối lượng riêng của nguyên tử kẽm.  

b.thực tế hầu như toàn bộ khối lượng n/tử tập trung vào hạt nhân với bán kính 

 R/= 2.10-15m.Tính khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử kẽm?  

Bài 11:Tính bán kính gần đúng của nguyên tử Ca.Biết thể tích 1mol tinh thể Ca là 25,87cm3,nguyên tử Ca có dạng hình cầu và chiếm 74% thể tích còn lại là khe trống. ĐS: 1,97A0 

Bài 12:Nguyên tố Mg có 3 đv :24Mg(78,99%) , 25Mg, 26Mg.NTK trung bình của magie là 24,31.Tìm % số nguyên tử của 2 đv còn lại? 

Bài 13:NTK trung bình của Br là 79,92.Trong tự nhiên Br có 2 đv  79Br và  81Br.Tìm % số nguyên tử của mỗi đv?

Bài 14:Neon có 2 đv: 20Ne(91%) và  22Ne. 

a.Tìm NTK trung bình của Ne?    

b.Tính khối lượng của 2,24l khí Ne ở đktc?   

Bài 15:Nguyên tố X có 3 đv là X1 chiếm 92,23%,X2 chiếm 4,67% và X3.Tổng số khối của 3 đv là 87.Số n trong X2 nhiều hơn trong X1 là 1 hạt.NTK trung bình của X là 28,0855. 

a.Tìm X1,X2 và X3?                   ĐS: A1= 28; A2 = 29; A3 = 30 

b.Nếu X1 có số n = p.Hãy tìm số n của mỗi đv? ĐS: N1 = 14; N2 = 15; N3 =16 

Bài 16:Cho một dd chứa 8,19g muối NaX tác dụng với một lượng dư dd AgNO3 thu được 20,09g kết tủa. 

a.Tìm NTK và gọi tên X? 

         b.Nguyên tố X có 2 đv là X1 và X2 với số ngtử của X1 nhiều gấp 3 lần số nguyên tử X2.Hạt nhân X1 có ít hơn hạt nhân X2 là 2n.Tìm số khối mỗi đv? 

Bài 17 :Trong tự nhiên, clo có hai đồng vị bền 

Cl1737Cl1737
 chiếm 25% tổng số nguyên tử, còn lại là 
Cl1735Cl1735
. Tính thành phần % theo khối lượng của 
Cl1735Cl1735
trong HClO4? ĐS: 26,12% 

Bài 18: Cu có 2 đv là 63Cu và  65Cu, NTK trung bình của Cu là 63,54. 

        a.Tìm % khối lượng của  63Cu trong phân tử CuSO4?Biết O=16,S=32; số Avogadro = 6.1023  

b.Tìm khối lượng CuSO4 chứa 5,4.1022 nguyên tử 65Cu?  

 

1 trả lời
Hỏi chi tiết
1.397
0
0
Khánh
10/10/2021 22:46:38
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo