Lấy 40 gam dung dịch H2SO4 4,9% trộn với 200 gam dung dịch BaCl2 2,08% đến phản ứng hoàn toàn. Dung dịch sau phản ứng có nồng độ a%. Giá trị của a là
Câu 15: Lấy 40 gam dung dịch H2SO4 4,9% trộn với 200 gam dung dịch BaCl2 2,08% đến phản ứng hoàn toàn. Dung dịch sau phản ứng có nồng độ a%. Giá trị của a là
A. 0,62. B. 0,31. C. 0,61. D. 0,16.
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 10 gam CaCO3 bằng dung dịch HCl 7,3% vừa đủ. Nồng độ % của dung dịch thu được là
A.10,51. B. 19,96. C.10,09. D. 9,20.
Câu 17: Muối không tan trong nước, nhưng bị phân huỷ ở nhiệt độ cao là
A. NaCl. B. CaCO3. C. Pb(NO3)2. D. K2SO4.
Câu 19: Dãy các muối đều phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2¬ là
A. Na2CO3 và CaCO3. C. NaHCO3 và MgCO3. B. Na2CO3 và K2SO4. D. NaNO3 và K2SO4.
Câu 20: Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được 2 dung dịch trong cặp chất sau:
A. Dung dịch MgSO4 và dung dịch K2SO4.
B. Dung dịch Na2¬SO4 và dung dịch NaCl.
C. Dung dịch BaSO4 và dung dịch K2SO4.
D. Dung dịch KCl và dung dịch NaCl.
Câu 22: Muối KNO3 phân hủy sinh ra các chất là:
A. KNO2, NO2. B. Không bị phân hủy. C. KNO2 và O2. D. K2O, NO2.
Câu 29: Cho 100ml dung dịch NaOH 1M phản ứng hết với dung dịch có chứa 19gam hỗn hợp hai muối Na2CO3 và NaHCO3. Thành phần % của Na2CO3 và NaHCO3 lần lượt là
A. 55,79% và 44,21%. B. 44,21% và 55,79%. C. 54,35% và 45,65%. D. 45,65% và 54,35%.
Câu 30: Hoà tan 50gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Hiệu suất phản ứng là 80%. Thể tích khí thu được (ở đktc) là
A. 11,2 lít. B. 22,4 lít. C. 8,96 lít. D.14 lít.