Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ trong ngoặc

1.They are used to ………………(prepare) new lessons.
2.By ………………( work) day and night , he succeeded in……………… ( finish) the job in time.
3.His doctor advised him …………..( give) up………………. ( smoke).
4.Please stop……………… (talk). We will stop ………………..(eat) lunch in ten minutes.
5.Stop …………….( argue) and start…………………( work).
6.I like ……………..( think) carefully about things before……………….. ( make) decision.
7.Ask him……………… ( come) in. Don`t keep him……………… ( stand) at the door.
8.Did you succeed in…………….. ( solve) the problem?
9.Don’t forget …………..( lock) the door before…………….. (go) to bed.
10. Don’t try ………………( persuade) me . Nothing can make me……………… ( change) my mind.
11. The store ordered …..……… (refund) the money I paid for the book I returned.
12. Don’t pretend …………. (be) what you aren’t.
13. I persuaded my brother –in – law not …………... (buy) that old car.
14. Annie denied …………… (throw) the brick through the window.
15. My father expects me …………..(get) high marks in school.
16. According to the sign on the restaurant door, all diners are required …………..(wear) shirts and shoes.
17. We are planning ……….. (visit) several historical sites in Moscow.
18. They appear………. (be) no way to change our reservation for the play at this late date.
19. For some strange reasons, I keep………….(think) to is Sunday.
20 All the members agreed……….. (attend) the emergency meeting.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
1.989
1
0
Nguyễn Nguyễn
22/10/2021 21:36:12
+5đ tặng
1. preparing ( be used to + Ving: trở nên quen với )

2. working - finishing ( by + Ving, in + Ving )

3. to give - smoking ( advise + SO + to V: yêu cầu ai đó làm gì, give up + Ving: từ bỏ )

4. talking - to eat ( stop + Ving: dừng hẳn việc đang làm, stop + to V: dừng để làm gì đó )

5. arguing - working ( stop + Ving: dừng hẳn việc đang làm, start + to V/Ving )

6. think - making ( like + Ving, before + Ving )

7. to come - standing ( ask SO + to V, keep + Ving )

8. solving ( in + Ving )

9. to clock - going ( forget + to V: quên việc cần làm, before + Ving )

10. to persuade - change ( try + to V: cố gắng, make + SO + Vinf )

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Lan Hương Nguyễn
22/10/2021 22:36:21
+4đ tặng
1. preparing
2. working
3. to give- smoking
4. talking- to eat
5. arguing- working
6. thinking- making
7. to come- standing
8. solving
9. to lock- going
10. to persude
11. to rèund
12.  to be
13. to buy
14. throwing
15. to get
16. wearing
17. to visit
18. to be
19. thinking
20. to attend 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư