VII
66. A - fun (play for fun: chơi cho vui)
67.C - favourite (favourite hobbies: sở thích yêu thích)
68.B - other (other + N-s/es: những cái khác)
69. B- game (n, trò chơi)
70. B - to play (“need two or more people to play”: cần hai hoặc nhiều người để chơi)
VIII
71.T (Thông tin ở câu đầu đoạn 1: “Volunteering is one of the things that are very useful to you”)
72.T (Thông tin ở đoạn: “To your future bosses, volunteer work shows that you are interested in both the world and your future.” - Đối với các ông chủ tương lai của bạn, công việc tình nguyện cho thấy rằng bạn quan tâm đến cả thế giới và tương lai của mình.)
73.F - (Thông tin ở đoạn: “...volunteer work does not bring you money…”)
74.T - (Thông tin ở đoạn: “...Volunteers have the chance to teach English, arts, and sports for homeless children…”)
75.F - (Thông tin ở đoạn: “...Volunteers have the chance to teach English, arts, and sports for homeless children…”