LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền từ vào chỗ trống với must hay have/ has to

Question II. Điền từ vào chỗ trống với must hay have/ has to.
1. Vietnamese children .................................. wear uniform when they go to school.
2. Last night my sister was ill. We .................................... call the doctor.
3. I have bad toothache. I ................................. make an appoinment with the dentist.
4. I don’t want to .......................................... wait in a queue for ages.
5. She .......................... work on Saturday morning.
6. When you come to California, you ............ come and see us soon.
7. This is a terrible party. We ............ go home.
8. If there are no taxis we’ll ............ walk.
9. Daniel ............ go to the bank. He hasn’t any money.
10. You really ............ hurry up, Vicky. We don’t want to be late.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
705
1
0
Scakyara
29/10/2021 13:13:55
+5đ tặng
1.have to
2.have to
3.must
4.have
5.have
6.must
7.must
8.have
9.must
10.have to

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
+4đ tặng
1.have to
2.have to
3.must
4.have
5.have
6.must
7.must
8.have
9.must
10.have to

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư