LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Viết lại câu thành phủ định (Hiện tại đơn)

Bài 2. Viết lại câu thành phủ định ( Hiện tại đơn) 1 điểm 1.My father makes breakfast. → 1.They are eleven. → 1.She writes a letter. → 1.I speak Italian. → 1.Danny phones his father on Sundays. → Bài 3: Bài tập thì hiện tại tiếp diễn 2 điểm 1. I ____________ (learn) how to swim. 2. I ____________ (eat) my lunch. 3. I ____________ (watch) television. 4. She ____________ (read) a book. 5. Dad ____________ (bake) a cake. 6. My sister ____________ (listen) to music. 7. Peter ____________ (clean) his car. 8. The dog ____________ (bark) in the garden. 9. We ____________ (sing) our favourite song. 10. My brother and I ____________ (play) a computer game. 11. The teachers ____________ (show) us a film. 12. They ____________ (bring) a TV in the classroom. 13. She's bored. Her friend ____________ (watch) TV again. 14. Martin's excited. Chelsea ____________ (win) the match. 15. I'm scared. A big dog ____________ (stand) in front of me. 16. She's happy. She ____________ (not work) today. 17. I'm worried. It ____________ (rain) and I haven't got an umbrella. 18. The teacher is annoyed. We ____________ (not listen). 19. You never _______(listen) to a word I say! You always _______(listen) to that mp3 player! 20. He _______(not understand) what you_______ (talk) about. He's foreign.
0 trả lời
Hỏi chi tiết
157

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư