Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ trong ngoặc

1.    Tom ________________ (never / be) to Paris, but he ________________ (read) a book about this city last year.

2.    A: Have some tea, please.
B: No, thank you. I ________________ (just / have) two cups of tea.

3.    It ________________ (not / rain) for a long time.
4.    We ________________ (meet) at a party a long time ago, but I ________________ (not / see) her since then.
5.   I ________________ (see) an interesting book in a bookshop yesterday, but I ________________ (not/ buy) it.
6. 1.    A: ________________ you ________________ (see) Jane recently?
GIÚP MÌNH VỚI!

 

2 trả lời
Hỏi chi tiết
484
1
1
Bngann
01/11/2021 17:40:00
+5đ tặng
  1. Has never been/ read
  2. Have jusst had
  3. Has rained
  4. Met/ haven't seen 
  5. Saw/ didn't buy
  6. Have you seen

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Milky Nugget
02/11/2021 16:56:36
  1. Has never been/ read
  2. Have just had
  3. Has rained
  4. Met/ haven't seen 
  5. Saw/ didn't buy
  6. Have you seen

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo