Cách xác định sai số của phép đo gián tiếp
Giải giúp em với ạ
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Sai số tỉ đối càng nhỏ phép đo càng chính xác.
7. Cách xác định sai số của phép đo gián tiếp.
- Sai số tuyệt đối của 1 tổng hay hiệu, thì bằng tổng các sai số thuyệt đối của các số hạng.
- Sai số tuyệt đối của một tích hay một thương, thì bằng tổng các sai số tỉ đối của các thừa số.
VẬN DỤNG:
Câu 1. Kết quả đo sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0609. Số chữ có nghĩa là
A. 2
В.3
С.4
D. 5
Câu 2. Phép đo thời gian đi hết quãng đường s cho: t=2,2458s, At = 0,00256s . Hãy viết kết quả đo trong 2 trường
hợp:
a) At lấy đến 1 chữ số có nghĩa.
A. t=( 2,2458± 0,0026)s
C. t=( 2,2458 ±0,003)s
B. t=( 2,246± 0,003)s
D. t=( 2,246± 0,0026)s
b) At lấy đến 2 chữ số có nghĩa.
A. t=( 2,2458 ± 0,0026)s
C. t=( 2,2458±0,002)s
B. t=( 2,246±0,002)s
D. t=( 2,246±0,0025)s
Câu 3.Đo đường kính viên bi 4 lần, ta có kết quả: d= 8,75mm; d2= 8,76mm, d3= 8,74mm; d4= 8,77mm. Kết quả của
phép đo đường kính là :(Bỏ qua sai số dụng cụ)
A. ( 8,77±0,02)mm B. (8,75 ±0,01)mm C. ( 8,74±0,01)mm D. ( 8,76±0,02)mm
Câu 4. Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo thời gian rơi tự do của một vật từ A đến B. Đo 5 lần, ta có kết
quả: 2,00s ; 2,05s; 2,00s; 2,05s; 2,05s.Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo là
A. t=( 2,025 ± 0,024)s
C. t=( 2,030±0,034)s
B. t=( 2,030±0,024)s
D. t=( 2,025 ± 0,034)s
ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC CHÁT ĐIỂM
CHUYÊN ĐỘNG THẮNG ĐỀU
Câu 1: Một xe chạy trong 5h: 2h đầu xe chạy với tốc độ trung bình 55(km/h), 3h sau xe chạy với tốc độ trung bình 50
(km/h).Tốc độ trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động là
A. 54 km/h
B. 48 km/h
C. 52km/h
D. 35 km/h
Câu 2: Một xe đi nửa đoạn đường đầu tiên với tốc độ trung bình Vi=12 (km/h) và nửa đoạn đường sau với tốc độ
trung bình v2= 20 (km/h). Tốc độ trung bình trên cả đoạn đường là
A. 15 km/h
B. 6 km/h
С. 16 km/h
D. 8 km/h
Câu 3: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng : x = -18 + 5t ( x tính bằng km, t tính
bằng giờ ). Quãng đường của chất điểm sau 4h chuyển động là
С. 20 km
А. — 2 km
B. 2 km
D. -20 km
Câu 4: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 4t – 10 ( x đo bằng km; t đo bằng
giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ?
A. Từ điểm O với vận tốc 4 (km/h)
B. Từ điểm M, có tọa độ 10 (km), với vận tốc 4 (km/h)
C. Từ điểm O, với vận tốc 10 (km/h)
D. Từ điểm M, có tọa độ -10(km), với vận tốc 4 (km/h)
TL
Bài 1: Lúc 8h hai ô tô cùng khởi hành từ hai địa điểm A và B cách nhau 100 km và đi ngược chiều nhau. Vận tốc của
xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 60km/h.
a) Lập phương trình chuyển động của hai xe.
b) Tìm vị trí của hai xe và khoảng cách giữa hai xe lúc 8h 30 phut.
c) Xác định vị trí và thời điểm lúc hai xe gặp nhau.
d) Vẽ đồ thị chuyển động của hai xe trên cùng một hình vẽ
Bài 2: Hai ô tô cùng khởi hành cùng một lúc ở hai địa điểm A và B cách nhau 20 km và đi theo cùng chiều. Xe đi từ
A có vận tốc là 40 km/h, vận tốc của xe đi từ B là 30 km/h.
a) Viết phương trình chuyển động của mỗi xe.
b) Xác định thời gian và vị trí hai xe gặp nhau.
c) Xác định vị trí và tính quãng đường của 2 xe sau khi khởi hành 30 phút
d) Vẽ đồ thị chuyển động của hai xe trên cùng một hình vẽ
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
Câu 1: Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 1 phút tàu đạt tốc độ 40 km/h.Tính gia tốc và
quãng đường mà doàn tàu đi được trong 1 phút đó.
A. 0,1m/s ; 300m
B. 0,3m/s? ; 330m
D.0,185m/s ; 333m
Câu 2: Thời gian cần thiết để tăng vận tốc từ 10 m/s đến 40 m/s của một chuyển động có gia tốc 3m/s là:
C. 0,2m/s? ; 340m
B. 3
40
С.
10
50
D.
3
А. 10 s
Câu 3: Phương trình chuyển động của một chất điểm là x = 10t + 4t. Tính vận tốc của chất điểm lúct = 2s.
С. 26m/s
А.
16m/s
В. 18m/s
D. 28m/s
Câu 4. Một ôtô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều sau 5s vận tốc la10 m/s.Tính quãng đường mavật đi được:A.
С. 25m
Câu 5: Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 100s tàu đạt tốc độ 36km/h. Gia tốc và quãng của đoàn
200m
В. 50m
D. 150m
B. 0.1m/s?
; 500m
tàu đi được trong 1 phút đó A. 0.185 m ; 333m/s
C. 0.185 m/s ; 333m
D. 0.185 m/s²
Câu 6 : Thời gian để tăng vận tốc từ 10m/s lên 30m/s với gia tốc 2m/s là :
333m
A.10s
В .20s
С.30s
D.400s.
Câu 7: Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều .Sau 10s,vận tốc của ôtô tăng từ 4m/s đến 6 m/s.Quãng
đường s mà ôtô đã đi được trong khoảng thời gian này là bao nhiêu ?
A. 100m
В. 50m
С. 25m
D. 500m
Câu 8: Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s? . Khoảng thời
gian t để xe lửa đạt được vận tốc 36 km/h là bao nhiêu ?
А. 360s
B.200s
С. 300s
D. 100s
Câu 9: Cho phương trình của một chuyến động thẳng như sau : x = t + 4t + 10 (m; s) .
Có thể
suy ra từ phương trình này kết quả nào dưới đây ?
A. gia tốc của chuyển động là 1 (m/s²)
C. toạ độ đầu của vật là 4 (m)
B. toạ độ đầu của vật là 10 (m)
D. cả ba kết quả A , B , C.
0 trả lời
1.409