LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put the verbs in brackets

giải hết mik tặng xu nha
3 trả lời
Hỏi chi tiết
103
1
0
Nguyễn Ngọc Huyền
05/11/2021 20:42:30
+5đ tặng
He goes to school by bike every day.
 
⇒Ở đây có everyday nên ta dùng thì hiện tại đơn để chỉ một việc thường xuyên xảy ra, go đi với he đổi thành goes.
 
2.I am looking forward to hearing from you.
 
⇒Ta có cấu trúc: S+to be+Looking forward+ To V-ing.
 
3.I wish I could speak English well.
 
⇒Ở đây ta dùng thì wish+V(lùi thì), việc nói tiếng Anh bây giờ là không thể nên lùi can thành could.
 
4.In the 18 century, jeans were made comprised.
 
⇒Jeans ở đây là danh từ được làm bởi con người và thì ở đây đang là quá khứ nên dùng câu bị động cho thì quá khứ đơn: S+Was/were+V3/ed+O.
 
5.If I saw a UFO, I would be surprised.
 
⇒Rõ ràng có saw thuộc về quá khứ nên ta dùng câu điều kiện loại 2: If+S+V2/ed+O,S+would+V0.
 
6.We will go camping tomorrow if it doesn't rain.
 
⇒Có will nên dùng câu điều kiện loại 1: S+Vs/es+O,S+Will+O.
 
7.She spends two hours working part-time at a supermarket near her house every day.
 
⇒Ta có cấu trúc: Somebody spend/spends ...hours+V-ing
 
8.When I came, they were talking happily about the last night's movie.
 
⇒Khi tôi đến, họ đã đang nói chuyện nên dùng thì past continuous.
 
9.Have you seen Miss. Jenifer since she left for France?
 
⇒Vì ở đây có since nên dùng câu hỏi cho thì present perfect: Have/Has+S+V3/ed+O.
 
10.She used to be taken to school by her mother.
 
⇒Ta có cấu trúc: Used to+Vo, tuy nhiên việc tôi đi đến trường là do mẹ chở đi nên ta dùng cấu trúc used to trong thể bị đông: Used to+be+V3/ed.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Trần Thị Huyền Trang
05/11/2021 20:46:56
+4đ tặng
1. goes
2. hearing
3. could
4. were made
5. would be
6. doesn't rain
7. working
8.were talking
9. Have you seen 
10.  be taken
III)
1. ATTRACTIONS 
2. Paintings
1
0
Hùng
05/11/2021 20:49:13
+3đ tặng
1.goes
2. Hearing
3. Could
4.were made
5. Would be
6.doesn't rain
7working
8.were talking
9.haven't seen
10.be taken
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư