viết các số thực sau đây dưới dạng dấu phẩy động 1235,876
0,000206
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
C. Khoa học xử li thông tin dựa trên máy tỉnh điện tử.
D. Ap dụng máy tính trong các hoạt động xử lí thông tin.
Câu 22: Bộ nhớ ngoài là bộ nhớ
A. Là thiết bị điều khiển việc thực hiện chương trình.
B. Lưu trữ dữ liệu tạm thời, đữ liệu bị mất khi tắt máy.
C. Chỉ cho phép đọc dữ liệu.
D. Lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong.
Câu 23: . Thuật toán sau dùng để giải quyết bài toán nào?
BI: Nhập N và dây a,
B2: M -a: i + 2;
B3: Nếu i> N thì đưa ra giả trị M rồi kết thúc;
B4: Nếu a < M thị M-a:
i+i+1 rồi quay lại B3;
A. Tinh tổng các số chẫn của dãy.
C. Tỉnh tổng các số dương của dãy.
Câu 24: . Một chiếc USB có dung lượng 128 MB. Dung lượng USB đô tương ứng với bao nhiêu KB?
B. Tim giá trị nhỏ nhất của dãy.
D. Tim giá trị lớn nhất của dãy.
A. 1048576
В. 128
C. 4096
D. 131072
B2: SE 3.14 R?
B3: C ER*S
B4: In ra S và C, kết thúc
Câu 25: . Cho thuật toán:
Bước 1 (B1) của thuật toán trên là:
B. Nhập C, S, R
C. Nhập R
D. Nhập R, S
A. Nhập C, S
Câu 26: . Đơn vị đo lượng thông tin được sắp xếp giảm dần
В. МВ, GB, КВ, Вyte
D. GB, MB, KB, Byte
A. Byte, KB, MB, GB
C. KB, GB, MB, Byte
Câu 27:. "... là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xử
lý". Phương án nào dưới đây chỉ ra cụm từ còn thiểu?
A. Bộ nhớ ngoài
C. Bộ xử lý trung tâm
B. Bộ nhớ trong
D. Bộ nhớ Cache
".(1) là một dãy hữu hạn các .. (2) được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho khi
Câu 28:
thực hiện dãy các thao tác ấy, từ ...(3) của bài toán, ta nhận được ... (4) cần tìm".
Phương ál nào dưới đây chỉ ra các cụm từ còn thiêu tương ứng?
A. Thuật toán – thao tác - Input - Output
C. Input - Output - Thuật toán – thao tác
L. PHẢN TRÁCNGHIỆM
B. Thuật toán – thao tác - Output - Input
D. Thao tác – Thuật toán- Input - Output
10
11
12
13
14
Câu
4
Đáp án
15 16 17
19
21
22
23
24
25
26 27 28
Câu
18
20
Đáp ản
biểu nào dụ
nông tin là
B. Thôn
0 trả lời
123