Tính số nguyên tử (số phân tử) của: 0,25 mol Al
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 9:
al Tính số nguyên tử (số phân tử) của: 0,25mol Al;
22g CO2;
3,36 lít H2 (đktc).
NAI = 0,25.6.1023 =1,5.1023
22
=0,5 mol
44
nco2=
Nco2= 0,5.6.1023 =3.1023
3,26
n=
=0,15 mol
22,4
=NH2= 0,15.6.1023 =0.9.1023
b/ Tính số mol của: 14g N2; 16,4g Ca(NO:)2; 1,12 lít SO2 (đktc);
4,5 .1023 phân tử HCl.
c/ Tính thể tích (đktc) của:
O2.
0,3 mol CO2;
2,6g khí C2H2;
1,5.1023 phân tử khí
d/ Tính khối lượng của:
NazO.
0,25 mol H2SO4;
6,72 lít khí CH4 (đktc);
3.1023 phân tử
el Tính số mol, thể tích(đktc), khối lượng, khối lượng mol, tỉ khối đối với khí O2 của hỗn hợp khí
gồm: 3,2 g SO2, 11,2 lít H2 (đktc), 0,2 mol CO2 và 3.1023 phân tử N20.
Bài 10: Đốt cháy hết 5,8 g hợp chất Y cần dung 12,8 g khí oxi, sau phản ứng chỉ thu được CO2 và
H2O, trong đó khối lượng CO2 nhiều hơn khối lượng H2O là 7,8 g. Tính khối lượng H2O thu được.
Bài 11: Cho 10 g RCO3 tấc dụng hết với dung dịch axit clohidric (HCl) thu được H2O, khí CO2
và 11,1 g hợp chất RC12. Tính khối lượng HCl đã phản ứng.
0 Xem trả lời
1.510