LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Unit 15 lớp 6: A. We are the world - A. We are the world (Phần 1-7 trang 154-157 SGK Tiếng Anh 6)

2 trả lời
Hỏi chi tiết
1.168
1
0
Phạm Văn Phú
07/04/2018 13:12:25

Unit 15: Countries

A. We are the world (Phần 1-7 trang 154-157 SGK Tiếng Anh 6)

1. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại.)

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6

- Tên tôi là Laura. Tôi đến từ Canada.

- Tên tôi là Marie. Tôi đến từ Pháp.

- Tên tôi là Lee. Tôi đến từ Trung Quốc.

- Tên tôi là John. Tôi đến từ Anh.

- Tên tôi là Yoko. Tôi đến từ Nhật Bản.

- Tên tôi là Susan. Tôi đến từ Anh.

- Tên tôi là Bruce. Tôi đến từ Úc.

- Tên tôi là Minh. Tôi đến từ Việt Nam.

Now ask and answer. (Bây giờ hỏi và trả lời.)

- Where's he from? (Anh ấy đến từ đâu?)

=> He's from Canada.

- Where's she from?

=> She's from Great Britain.

- Where's she from?

=> She's from Japan.

- Where's this man from?

=> He's from Australia.

....

2. Listen and read.

(Lắng nghe và đọc.)

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6

Hướng dẫn dịch:

- Tên tôi là Minh. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi nói tiếng Việt.

- Minh đến từ Việt Nam. Cậu ấy nói tiếng Việt.

3. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại.)

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6

Nationality (n): Quốc gia

Language (n): ngôn ngữ

4. Make dialogues. Practice with a partner. Use the table in exercise 3.

(Làm các đoạn hội thoại. Luyện tập với bạn học. Sử dụng bảng trong bài tập 3.)

a)

Thu: Who's that?

Chi: It's Bruce.

Thu: Where's he from?

Chi: He's from Australia.

Thu: What's his nationality?

Chi: He's Australian.

Thu: Which language does he speak?

Chi: He speaks English.

b)

A: Who's that?

B: It's Miss Susan.

A: Where's she from?

B: She's from Great Britain.

A: What's her nationality?

B: She's British.

A: Which language does she speak?

B: She speaks English.

5. Write. Read this postcard from Nhan.

(Viết. (Đọc bưu thiếp từ Nhân.))

Hướng dẫn dịch:

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6

Now write a postcard to Nhan from Minh in your exercise book. Begin with: (Bây giờ viết một tấm bưu thiếp của Minh gửi cho Nhân vào vở bài tập của em. Bắt đầu với:)

24 October, 2016

Dear Nhan,

I am on vacation in Vung Tau. Luckily, the weather at this moment is beautiful. The sea is warm and calm. I'm going to go swimming with my friends at Bai Dau Beach. I'm going to visit the lighthouse tomorrow and take some photographs there.

Yours truly,

Minh

6. Answer. Then write the answers in your exercise book.

(Trả lời. Sau đó viết các câu trả lời vào trong vở bài tập của em.)

a) Whats your name?

=> My name's ... (your name)

b) How old are you?

=> I'm twelve years old.

c) Where are you from?

=> I'm from Ha Noi.

d) Which language do you speak?

=> I speak Vietnamese.

e) Which school do you go to?

=> I go to Quang Trung High School.

f) Which grade are you in?

=> I'm in Grade 6.

7. Remember.

(Ghi nhớ.)

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
nguyen phu
15/03/2020 20:23:24

UNIT 15: COUNTRIES

Quốc gia

- world /wə:ld/ (n): thế giới

- nation /'neiʃn/ (n): quốc gia

- nationality /,næʃə'næliti/ (n): quốc tịch

- Canada /'kænədə/ (n): Nước Ca-na-đa

- Canadian /kə'neidjən/ (n/adj): người Ca-na-đa, thuộc về nước Ca-na-đa

- France /frɑ:ns/ (n): Nước Pháp

- French /frentʃ/ (n/adj): tiếng Pháp, người Pháp, thuộc về nước Pháp

- Japan /ʤə'pæn/ (n): Nước Nhật Bản

- Japanese /,ʤæpə'ni:z/ (n/adj): Tiếng Nhật, Người Nhật, thuộc về Nhật

- Great Britain /greit 'britn/ (n): Nước Anh

- British /'britiʃ/ (n/adj): người Anh, thuộc nước Anh

- China /'tʃainə/ (n): Nước Trung Quốc

- Chinese /'tʃai'ni:z/ (n/adj): tiếng Trung Quốc, người Trung Quốc, thuộc về Trung Quốc

- Australia /ɔ'treiliə / (n): Nước Úc

- TheUSA /ðə ju:es 'ei/ (n): Nước Hoa Kỳ (Mỹ)

- Malaysia /mə'leiziə/ (n): Mã-Lai, tiếng Mã-lai, người Mã-lai, thuộc về nước Mã-lai

- language /'læɳgwiʤ/ (n): ngôn ngữ

- speak /spi:k/ (v): nói

- Vietnamese /,vjetnə'mi:z/ (n/adj): tiếng Việt Nam, người Việt Nam, thuộc về Việt Nam

- postcard /'poustkɑ:d/ (n): bưu thiếp (ảnh)

- tower /'tauə/ (n): tháp

- TwinTower /twin'tauə/ (n): tháp Đôi

- The Great Wall /ðə greit wɔ:l/ (n): Vạn Lý Trường Thành

- building /'bildiɳ/ (n): tòa nhà, tòa cao ốc

- population /,pɔpju'leiʃn/ (n): dân số

- capital /'kæpitl/ (n): thủ đô

- Mexico City /'meksikou siti/ (n): thủ đô của Mê-hi-cô

- Tokyo /'toukiou/ (n): thủ đô của Nhật

- Chicago /ʃikɑ:gou/ (n): thành phố ở Mỹ

- Kuala Lumpur /'kwɑ: lʌmpu/ (n): Thủ đô của Mã Lai

- structure /'strʌktʃə/ (n): cấu trúc, công trình kiến trúc

- nature /'neitʃə/ (n): thiên nhiên

- natural /'nætʃrəl/ (adj): thuộc về thiên nhiên, thuộc về tự nhiên

- feature /'fi:tʃə/ (n): nét đặc biệt, điểm đặc trưng

- mountain /'mauntən/ (n): núi

- mount /maunt/ (n): ngọn (đỉnh) núi

- Red River /red 'rivə/ (n): Sông Hồng

- MekongRiver /'meikɔɳ 'rivə/ (n): Sông Cửu Long

- forest /'fɔrist/ (n): rừng

- desert /'dezət/ (n): sa mạc

- gulf /gʌlf/ (n): vịnh

- GulfofTonkin /'gʌlf əvtɔnkin/ (n): Vịnh Bắc Bộ

- Tibet /ti'bet/ (n): Tây Tạng

- ocean /'ouʃn/ (n): Đại dương

- The Mediterranean Sea /ðə meditə'reiniən si:/ (n): Địa Trung Hải

- North Africa /nɔ:θ əfrikə/ (n): Bắc Phi

- Nile /nail/ (n): Sông Nile

- Everest /'evərist/ (n): ngọn Everest

- lots of /lɔtsəv/ (adj): nhiều

- a lot of (/ə lɔtəv /) (adj): nhiều

- great /greit/ (adj): tuyệt vời

- high /hai/ (adj): cao

- long /loŋ/ (adj): dài

- thick /θik/ (adj): dày

- flow /fləʊ/ (v): chảy

mik de link nha ai muon thi tim hieu them   

Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/vocabulary-phan-tu-vung-unit-15-tieng-anh-6-c73a28658.html#ixzz6GlPaR3KI

Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/vocabulary-phan-tu-vung-unit-15-tieng-anh-6-c73a28658.html#ixzz6GlPKlQFU
Hay like va danh gia 5 sao cho mik nha mn :)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư