LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải SBT Tiếng Anh 6 mới Vocabulary & Grammar (trang 33-34-35) - B. Vocabulary - Grammar (trang 33-34-35 SBT Tiếng Anh 6 mới)

2 trả lời
Hỏi chi tiết
902
0
0
Phạm Minh Trí
07/04/2018 12:34:54

Unit 5: Natural wonders of the world

B. Vocabulary & Grammar (trang 33-34-35 SBT Tiếng Anh 6 mới)

1. Write the letter a,e,i,o or u ... (Viết các chữ "a, e, i, o" hoặc "u" để hoàn thành những từ sau.)

Đáp án:

1. amazing: ngạc nhiên 2. spring: mùa xuân
3. natural: thuộc về thiên nhiên 4. lake:ao/ hồ
5. famous: nổi tiếng 6. thrilling: ngoạn mục
7. island: hòn đảo 8. freshwater: nước sạch

2. Find one odd word A, B, C or D (Tìm từ khác loại trong A, B, C hoặc D)

Đáp án:

1. D 2. C 3. A 4. C 5. B

Giải thích:

1. chọn D. building (tòa nhà) vì các từ còn lại chị về thiên nhiên.

2. chọn C. wonderful (tuyệt vời) vì các từ còn lại chỉ vì kích cỡ.

3. chọn A. rock (đá) vì các từ còn lại liên quan đến sông suối.

4. chọn C. enjoy (thích) vì các từ còn lại chỉ hành động nhìn, xem.

5. chọn B. quieter (yên tĩnh hơn) vì các từ còn lại chỉ hình thử so sánh nhất của tính từ.

3. Fill the crossword with words ... (Điền vào ô chữ với những từ mô tả kỳ quan thiên nhiên.)

Đáp án:

DOWN (Hàng dọc)

1. wonderful 5. a rock 6. mount 8. Islands 9. bay

ACROSS (hàng ngang)

2. desert 3. marvelous 4. shallow >7. coast 9. beach

Dịch:

Hàng dọc:

1. rất tốt = tuyệt vời

5. Cứng như đá

6. Núi Everest là núi cao nhất thế giới

8. quần đảo Hoàng Sa

9. vịnh Hạ Long

Hàng ngang:

2. một khu vực rộng lớn có ít nước và thực vật ( hay là sa mạc Sahara)

3. xuất sắc, tuyệt vời = kỳ diệu

4. không sâu = nông/ cạn

7. vùng đất gần/ cạnh biển = vùng ven biển/ vùng duyên hải

9. Du khách thích bơi ở bãi biển Nha Trang.

4. Fill the blank with the appropriate ... (Điền vào chỗ trống với các dạng thích hợp của tính từ trong ngoặc.)

Đáp án:

1. wettest 2. hottest
3. largest 4. Smaller
5. high 6. longer
7. highest 8. cheaper

Dịch:

1. Bangladesh ẩm ướt nhất trong 3 nước Vệt Nam, Anh và Bangladesh.

2. Sahara là sa mạc nóng nhất thế giới.

3. Loch Lomond ở Scotland là hồ nước sạch lớn nhất ở nướ Anh.

4. Hồ Erie nhỏ hơn hồ Huron.

5. Núi Everest cao 8,848 mét.

6. Sông Amazon dài hơn sông Mê-kông.

7. Fansipan là núi cao nhất ở Vệt Nam.

8. Đi bằng xe buýt rẻ hơn đi bằng taxi.

5. Compare these places using ... (So sánh các địa đểm sau sử dụng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ sau: rộng lớn, đông đúc, múc mẻ, và nguy hiểm.)

Đáp án:

1. a. larger     b. larger    c. the largest

2. a. more crowded     b. more crowded    c. the most crowded

3. a. cooler     b. cooler    c. the coolest

Dịch:

1. a. Nước Nga lớ hơn nước Mỹ.

b. Nước Mỹ lớn hơn nước Úc.

c. Nước Nga lớn nhất trong 3 nước.

2. a. Thành phố Mexico đông đúc hơn thành phố Tokyo.

b. Tokyo đông đúc hơn thành phố Hồ Chí Minh.

c. Thành phố Mexico đống đúc nhất trong 3 thành phố.

3. a. Sa Pa mát mẻ hơn Đà Lạt.

b. Đà Lạt mát mẻ hơn Bà Nà.

c. Sa Pa mát mẻ nhất trong 3 nơi này.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Trần Bảo Ngọc
07/04/2018 11:12:52

Unit 11: Our greener world

B. Vocabulary & Grammar (trang 33-34-35 SBT Tiếng Anh 6 mới)

1. Solve the following crossword puzzle. (Giải ô chữ sau đây.)

Đáp án:

Hàng Ngang:

3. recycle 5. reduce 6. rubbish 7. water pollution 8. Air pollution

Hàng dọc:

1. noise pollution 2. deforestation 4. reuse

Hướng dẫn dịch:

Hàng Ngang:

3. Có thể mang những chai này đến nhà máy để tái chế.

5. Nếu bạn giảm thời gian tắm, bạn có thể tiết kiệm nhiều nước.

6. Thứ mà bạn em đi thì bạn không cần chồng nữa được gọi là rác.

7. Ô nhiễm nước xảy ra khi nước ở các sông hồ và đại dương với ô nhiễm.

8. Ô nhiễm không khí gây ra những vấn đề về hô hấp.

Hàng dọc:

1. Ô nhiễm tiếng ồn là ô nhiễm đủ lớn để gây khó chịu cho người khác.

2. Phá rừng là hành động chặt phá hoặc đốt cây trong rừng.

4. Vui lòng sử dụng lại phong bì của bạn.

2. Read each tip for preventing ... (Đọc mỗi mẹo vặt về ngăn chặn ô nhiễm và nối chúng với bức tranh thích hợp.)

Đáp án:

1. d 2. f 3. a 4. b
5. g 6. c 7. e 8. h

Hướng dẫn dịch:

1. Đặt rác vào thùng rác.

2. Tắm bằng vòi sem thay vì bằng bồn tắm.

3. Cắt giảm, tái sử dụng và tái chế.

4. Trồng nhiều cây hơn.

5. Sử dụng những túi có thể tái sử dụng khi mua sắm.

6. Tắt đèn khi ra khỏi phòng.

7. Không hút thuốc.

8. Không vứt rác xuống sông.

3. Match a clause in A ... (Nối một mệnh đề bên A với một mệnh đề phù hợp bên B.)

Đáp án:

1. b 2. d 3. f
4. a 5. c 6. e

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu cô ấy không ăn ít hơn, cô ấy sẽ béo.

2. Nếu dòng sông không bẩn, sẽ có nhiều cá hơn.

3. Bạn sẽ làm gì nếu nhìn thấy ai đó vứt rác trên đường?

4. Nếu không khí trong lành hơn, con người sẽ có ít vấn đề hơn về hô hấp.

5. Người khác sẽ tức giận, nếu bạn gây ra ồn ào.

6. Nếu đất bị ô nhiễm, cây sẽ không phát triển tốt.

4. Complete the following conversation ... (Hoàn thành bài đối thoại sau bằng cách đặt những dạng khẳng định và phủ định của động từ trong ngoặc. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc will/ won't.)

Đáp án:

1. take 2. will save 3. cycle 4. will be
5. cycle 6. won't produce 7. aren’t 8. will be
9. plant 10. won't be 11. don't hurry 12. will be

Hướng dẫn dịch:

Vy: Bạn đang làm gì đó Mi?

Mi: Mình đang viết một đoạn văn về các cách để bảo vệ môi trường của chúng ta.

Vy: Để mình xem nào.(Vy đọc cái mà Mi đang viết). Nếu bạn tắm bằng vòi sen thay vì bồn tắm bạn sẽ tiết kiệm nước.

Mi: Bạn có thể cho mình thêm ý tưởng nữa được không?

Vy: Chắc chắn rồi. Nếu bạn đi xe đạp nhiều hơn sẽ có ít ô nhiễm không khí hơn.

Mi: Tại sao?

Vy: Đơn giản thôi. Nếu bạn đi bằng xe đạp, bạn sẽ giảm khói bụi. Nếu không có khói bụi, không khí sẽ trong lành hơn.

Mi: Mình hiểu rồi. Mình có ý kiến khác. Nếu mọi người trồng nhiều cây hơn, sẽ không có lũ lụt.

Vy: Đúng vậy. Ơ Vy nhìn vào đồng hồ của mình). Ồ đã 5 giờ rồi. Nếu mình không nhanh lên mình sẽ trễ lớp học tiếng Anh. Tạm biệt, Mi.

Mi: Tạm biệt, Vy.

5. Use the words given to make ... Sử dụng các từ được cho đẻ tạo thành câu điều kiện loại 1. Bạn có thể thêm một vài từ và thay đổi nếu cần.

Đáp án:

1. If you burn rubbish, you will produce harmful smoke.

2. If you reuse these bottles, you will save a lot of money.

3. If students use recycled paper, you will save a lot of money.

4. If students plant trees in the schoolyard, their school will be a greener place

5. If there is a rubbish bin in every classroom, the classroom will be cleaner

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu bạn đốt rác, bạn sẽ tạo ra khí gây nguy hại.

2. Nếu bạn sử dụng lại những chai này, bạn sẽ tiết kiệm được nhiều tiền.

3. Nếu bạn sử dụng giấy tái chế, bạn sẽ tiết kiệm được nhiều tiền.

4. Nếu học sinh trồng cây trong trường trường học của chúng sẽ là một nơi xanh hơn.

5. Nếu có một thùng rác trong mỗi lớp học, lớp học sẽ sạch hơn.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư