Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm

Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau ?
A .3,2  N; B . 0  N* ; C . 0  N; D . 0  N.
Câu 2: Tập hợp các chữ số của số 2022 là :
A. { 2; 0}; B. {2; 0; 2; 2} ; C. { 2}; D. {0}.
Câu 3: Tập hợp M = { x  N / 2  x < 7 }được viết dưới dạng liệt kê là:
A. M = 2; 3; 4; 5; 6; 7 ; C. M = 3; 4; 5; 6 ;
B. M = 2; 3; 4; 5; 6; D. M = {3; 4; 5; 6; 7.
Câu 4: Tập hợp E các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 9 được viết là:
A. E = { x  N / 5  x < 9 }; C. E = { x  N / 5 < x < 9 };
B. E = { x  N / 5  x  9 }; D. E = { x  N / 5 < x  9 }.
Câu 5: Kết quả của phép tính 12 – 3+5 là:
A.4 ; B. 10; C. 13 ; D. 14.
Câu 6: Giá trị của x trong phép tính: 10 – 2x = 4 là
A. 0,5; B. 2; C. 3; D. 7.
Câu 7: Kết quả phép tính 34 . 35 được viết dưới dạng lũy thừa là:
A. 39; B. 320 ; C. 99; D. 920.
Câu 8: Giá trị của số tự nhiên x trong biểu thức x2 = 16 là:
A. x = 2; B. x = 4; C. x = 6; D. x = 8.
Câu 9: Điều kiện của x để biểu thức A = 14 + 16 + 28 + x chia hết cho 2 là:
A. x là số tự nhiên bất kì; B. x là số tự nhiên lẻ;
C. x là số tự nhiên chẵn; D. x  0; 2; 4; 6; 8.
Câu 10: Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là:
A. {2 ; 4 ; 8}; B. {2; 4; 8; 16}. C. {1; 2; 4; 6; 8; 16}. D. {1; 2; 4; 8; 16}
Câu 11: Cho 4 số tự nhiên: 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trên có bao nhiêu số vừa
chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?
A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 12: Trong các số sau: 226; 324; 7421; 7859, số nào chia hết cho 3 ?
A. 226; B. 324 ; C. 7421; D. 7859.
Câu 13: Số nào trong các số sau chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9:
A. 2020; B. 2025; C. 2031; D. 2340.
Câu 14: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:
A. {1; 2; 5; 7} B. {3; 10; 7; 13}; C. {3; 5; 7; 11}; D. {13; 15; 17; 19}
.
Câu 15: Số nào sau đây là hợp số:
A. 21; B. 23; C. 43; D. 91.
Câu 16: Cho tam giác đều ABC có cạnh AB = 3cm, khi đó độ dài cạnh AC là:
A. 2cm; B. 3cm; C. 6cm; D. 12cm.
Câu 17: Tổng số đo các góc của hình chữ nhật là:
A. 900 ; B. 1800 ; C. 2700 ; D. 3600.
Câu 18: Khẳng định nào sau đây sai:
6
A. Hai đường chéo của hình thoi bằng nhau và vuông góc với nhau;
B. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau và vuông góc với nhau;
C. Hai đường chéo của hình chữ nhật bằng nhau;
D. Hai đường chéo của hình thang cân bằng nhau.
Câu 19: Một mảnh đất hình bình hành có các cạnh lần lượt là 3m và 5m.Chu vi của mảnh
đật đó là:
A. 8 m; B. 15m; C. 16m; D. 18m.
Câu 20: Một khu vườn có dạng hình thoi với 2 đường chéo có độ dài lần lượt là 8m và 6m.
Khi đó, diện tích khu vườn là:
A. 14m2 ; B. 24m2 ; C. 24cm2; D. 48m2
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 25. 69 + 31. 25 – 150; b) 198 : [130 – (27 – 19 )2] + 20210 ;
c) 520 : (515.15 + 515.10).
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 3x + 27= 45 b) 35 – 5(x - 1) = 10 c) 4.2 3 125 x  
Bài 3: (2,0 điểm)
a) Vẽ hình vuông có cạnh dài 4cm và hình chữ nhật có một cạnh dài 4cm, một cạnh dài
8cm.
b) Một gia đình dự định mua gạch men loại hình vuông cạnh 40cm để lát nền của căn
phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m và chiều rộng 4m. Tính số viên gạch cần mua để
lát căn phòng đó?
Bài 4: (1,0 điểm) Cho S = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37 + 38 + 39. Chứng tỏ rằng S chia
hết cho 4
Giúp mik với!!!
0 trả lời
Hỏi chi tiết
1.806

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư