Câu hỏi trắc nghiệm Địa lý 7
v Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: châu phi có mấy bồn địa?
A – 1 B – 2 C – 3 D -4
Câu 2: Trên thế giới có mấy lục địa?
A.2 B. 3 C. 6 D. 7
Câu 3: Sự phân chia lục địa mang ý nghĩa về mặt
A.chính trị B. kinh tế C. lịch sử D. tự nhiên
Câu 4: Giá trị sản lượng công nghiệp của châu Phi chỉ chiếm:
A. 6 % toàn thế giới B. 5 % toàn thế giới C. 2% toàn thế giới D. 8 % toàn thế giới
Câu 5: Lục địa là .............. rộng hàng triệu ki lô mét vuông có biển và đại dương bao quanh.
A.khối đất liền B.châu lục C. đại dương D. quần đảo
Câu 6: Trên thế giới có bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ?
A.10 B. Hơn 200 C. 40 D. 35
Câu 7: sông dài nhất thế giới
A. sông hồng B. sông long toàn C. sông Nin- châu phi D. sông cửu long
Câu 8: Dựa vào các chỉ tiêu nào sau đây để chia thành nhóm nước phát triển và đang phát triển
A.Thu nhập bình quân đầu người
B.Tỉ lệ tử vong của trẻ em
C.Chỉ số phát triển con người
D.Tất cả đáp án trênđều đúng
Câu 9: Dân số ở đới nóng chiếm
A. 20% dân số thế giới.
B. 30% dân số thế giới.
C. 40% dân số thế giới
D. Gần 50% dân số thế giới.
Câu 10: Nhóm nước phát triển có thu nhập bình quân đầu người
A.Trên 20.000 (USD/người/năm )
B.80 (USD/người/năm )
C.50 (USD/người/năm )
D.70 (USD/người/năm )
Câu 11: Đới nóng có
A. 1 kiểu môi trường.
B. 4 kiểu môi trường.
C. 5 kiểu môi trường
D. 6 kiểu môi trường.
Câu 12 .Cây lương thực (lúa nước) thích hợp trồng ở
A. môi trường xích đạo ẩm.
B. môi trường nhiệt đới.
C. môi trường hoang mạc.
D. môi trường nhiệt đới gió mùa.
Câu 13: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào ?
A. Vĩ tuyến 50B - 50N.
B. Vĩ tuyến 300B – 300N.
C. Vĩ tuyến xích đạo
D. Vĩ tuyến 5 độ đến chí tuyến ở cả hai bán cầu
Câu 14: Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa?
A. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa, thời tiết diễn biến thất thường
B. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.
C. Thời tiết diễn biến thất thường.
D. Nóng, ẩm quanh năm
Câu 15: Biểu đồ dưới đây là biểu đồ khí hậu của môi trường nào?
A. Nhiệt đới.
B. Nhiệt đới gió mùa.
C. Xích đạo ẩm
D. Hoang mạc.
Câu 16 .Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là
A. Đông Nam B. Đông Bắc C. Tây Nam D. Tây Bắc
Câu 17: Khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình ở khu vực nào trên thế giới?
A. Đông Nam Á.
B. Trung Á.
C. Nam Á và Đông Nam Á.
D. Đông Á và Nam Á.
Câu 18: Trên thế giới có mấy châu lục và mấy đại dương
A. 6 châu lục, 4 đại dương
B. 7 châu lục, 4 đại dương
C. 6 châu lục, 5 đại dương
D. 5 châu lục, 4 đại dương.
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới?
A. Nhiệt độ cao quanh năm
B. Trong năm có 1 thời kì khô hạn
C. Càng gần chí tuyếnthời kì khô hạn kéo dài
D. Càng xa xích đạo, lượng mưa càng tăng
Câu 20: Dựa vào bảng sau cho biết lục địa nào có diện tích lớn nhất?
Đất nổi trên Trái Đất
Diện tích (triệu km2 )
Lục địa Á- Âu
50,7
Lục địa Nam Cực
13,9
Lục địa Ô- xtrây-li-a
7,6
A.Ô- xtrây-li-a B. Nam Mĩ C. Á- Âu D. Lục địa Phi
Câu 21: Khí hậu nhiệt đới gió mùa thích hợp cho việc trồng loại cây nào?
A. Cây lương thực và cây công nghiệp
B. Cây lúa nước
C. Cây ăn quả
D. cây cảnh
Câu 22. Thảm thực vật tiêu biểu ở môi trường xích đạo
A. Xavan và cây bụi
B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Rừng lá kim
D. Đài nguyên
Câu 23: Đảo lớn nhất châu phi
A. Ma-đa-ga-xca B. Xô-ma-li C. Phú Quốc D. Grơn-len
Câu 24: Các sơn nguyên chính ở Châu phi
A.Nin Thượng B. Ê-ti-ô-pi-a, Đông Phi C. Xa-ha-ra D.Ma-đa-ga-xca
Câu 25: Tại sao rừng rậm xanh quanh năm ở môi trường xích đạo ẩm lại có nhiều tầng?
A. Khí hậu nóng quanh năm
B. Khí hậu lạnh quanh năm
C. Độ ẩm và nhiệt độ cao
D. Mưa quanh năm
v Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: châu phi có mấy bồn địa?
A – 1 B – 2 C – 3 D -4
Câu 2: Trên thế giới có mấy lục địa?
A.2 B. 3 C. 6 D. 7
Câu 3: Sự phân chia lục địa mang ý nghĩa về mặt
A.chính trị B. kinh tế C. lịch sử D. tự nhiên
Câu 4: Giá trị sản lượng công nghiệp của châu Phi chỉ chiếm:
A. 6 % toàn thế giới B. 5 % toàn thế giới C. 2% toàn thế giới D. 8 % toàn thế giới
Câu 5: Lục địa là .............. rộng hàng triệu ki lô mét vuông có biển và đại dương bao quanh.
A.khối đất liền B.châu lục C. đại dương D. quần đảo
Câu 6: Trên thế giới có bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ?
A.10 B. Hơn 200 C. 40 D. 35
Câu 7: sông dài nhất thế giới
A. sông hồng B. sông long toàn C. sông Nin- châu phi D. sông cửu long
Câu 8: Dựa vào các chỉ tiêu nào sau đây để chia thành nhóm nước phát triển và đang phát triển
A.Thu nhập bình quân đầu người
B.Tỉ lệ tử vong của trẻ em
C.Chỉ số phát triển con người
D.Tất cả đáp án trênđều đúng
Câu 9: Dân số ở đới nóng chiếm
A. 20% dân số thế giới.
B. 30% dân số thế giới.
C. 40% dân số thế giới
D. Gần 50% dân số thế giới.
Câu 10: Nhóm nước phát triển có thu nhập bình quân đầu người
A.Trên 20.000 (USD/người/năm )
B.80 (USD/người/năm )
C.50 (USD/người/năm )
D.70 (USD/người/năm )
Câu 11: Đới nóng có
A. 1 kiểu môi trường.
B. 4 kiểu môi trường.
C. 5 kiểu môi trường
D. 6 kiểu môi trường.
Câu 12 .Cây lương thực (lúa nước) thích hợp trồng ở
A. môi trường xích đạo ẩm.
B. môi trường nhiệt đới.
C. môi trường hoang mạc.
D. môi trường nhiệt đới gió mùa.
Câu 13: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào ?
A. Vĩ tuyến 50B - 50N.
B. Vĩ tuyến 300B – 300N.
C. Vĩ tuyến xích đạo
D. Vĩ tuyến 5 độ đến chí tuyến ở cả hai bán cầu
Câu 14: Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa?
A. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa, thời tiết diễn biến thất thường
B. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.
C. Thời tiết diễn biến thất thường.
D. Nóng, ẩm quanh năm
Câu 15: Biểu đồ dưới đây là biểu đồ khí hậu của môi trường nào?
A. Nhiệt đới.
B. Nhiệt đới gió mùa.
C. Xích đạo ẩm
D. Hoang mạc.
Câu 16 .Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là
A. Đông Nam B. Đông Bắc C. Tây Nam D. Tây Bắc
Câu 17: Khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình ở khu vực nào trên thế giới?
A. Đông Nam Á.
B. Trung Á.
C. Nam Á và Đông Nam Á.
D. Đông Á và Nam Á.
Câu 18: Trên thế giới có mấy châu lục và mấy đại dương
A. 6 châu lục, 4 đại dương
B. 7 châu lục, 4 đại dương
C. 6 châu lục, 5 đại dương
D. 5 châu lục, 4 đại dương.
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới?
A. Nhiệt độ cao quanh năm
B. Trong năm có 1 thời kì khô hạn
C. Càng gần chí tuyếnthời kì khô hạn kéo dài
D. Càng xa xích đạo, lượng mưa càng tăng
Câu 20: Dựa vào bảng sau cho biết lục địa nào có diện tích lớn nhất?
Đất nổi trên Trái Đất
Diện tích (triệu km2 )
Lục địa Á- Âu
50,7
Lục địa Nam Cực
13,9
Lục địa Ô- xtrây-li-a
7,6
A.Ô- xtrây-li-a B. Nam Mĩ C. Á- Âu D. Lục địa Phi
Câu 21: Khí hậu nhiệt đới gió mùa thích hợp cho việc trồng loại cây nào?
A. Cây lương thực và cây công nghiệp
B. Cây lúa nước
C. Cây ăn quả
D. cây cảnh
Câu 22. Thảm thực vật tiêu biểu ở môi trường xích đạo
A. Xavan và cây bụi
B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Rừng lá kim
D. Đài nguyên
Câu 23: Đảo lớn nhất châu phi
A. Ma-đa-ga-xca B. Xô-ma-li C. Phú Quốc D. Grơn-len
Câu 24: Các sơn nguyên chính ở Châu phi
A.Nin Thượng B. Ê-ti-ô-pi-a, Đông Phi C. Xa-ha-ra D.Ma-đa-ga-xca
Câu 25: Tại sao rừng rậm xanh quanh năm ở môi trường xích đạo ẩm lại có nhiều tầng?
A. Khí hậu nóng quanh năm
B. Khí hậu lạnh quanh năm
C. Độ ẩm và nhiệt độ cao
D. Mưa quanh năm
v Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: châu phi có mấy bồn địa?
A – 1 B – 2 C – 3 D -4
Câu 2: Trên thế giới có mấy lục địa?
A.2 B. 3 C. 6 D. 7
Câu 3: Sự phân chia lục địa mang ý nghĩa về mặt
A.chính trị B. kinh tế C. lịch sử D. tự nhiên
Câu 4: Giá trị sản lượng công nghiệp của châu Phi chỉ chiếm:
A. 6 % toàn thế giới B. 5 % toàn thế giới C. 2% toàn thế giới D. 8 % toàn thế giới
Câu 5: Lục địa là .............. rộng hàng triệu ki lô mét vuông có biển và đại dương bao quanh.
A.khối đất liền B.châu lục C. đại dương D. quần đảo
Câu 6: Trên thế giới có bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ?
A.10 B. Hơn 200 C. 40 D. 35
Câu 7: sông dài nhất thế giới
A. sông hồng B. sông long toàn C. sông Nin- châu phi D. sông cửu long
Câu 8: Dựa vào các chỉ tiêu nào sau đây để chia thành nhóm nước phát triển và đang phát triển
A.Thu nhập bình quân đầu người
B.Tỉ lệ tử vong của trẻ em
C.Chỉ số phát triển con người
D.Tất cả đáp án trênđều đúng
Câu 9: Dân số ở đới nóng chiếm
A. 20% dân số thế giới.
B. 30% dân số thế giới.
C. 40% dân số thế giới
D. Gần 50% dân số thế giới.
Câu 10: Nhóm nước phát triển có thu nhập bình quân đầu người
A.Trên 20.000 (USD/người/năm )
B.80 (USD/người/năm )
C.50 (USD/người/năm )
D.70 (USD/người/năm )
Câu 11: Đới nóng có
A. 1 kiểu môi trường.
B. 4 kiểu môi trường.
C. 5 kiểu môi trường
D. 6 kiểu môi trường.
Câu 12 .Cây lương thực (lúa nước) thích hợp trồng ở
A. môi trường xích đạo ẩm.
B. môi trường nhiệt đới.
C. môi trường hoang mạc.
D. môi trường nhiệt đới gió mùa.
Câu 13: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào ?
A. Vĩ tuyến 50B - 50N.
B. Vĩ tuyến 300B – 300N.
C. Vĩ tuyến xích đạo
D. Vĩ tuyến 5 độ đến chí tuyến ở cả hai bán cầu
Câu 14: Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa?
A. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa, thời tiết diễn biến thất thường
B. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.
C. Thời tiết diễn biến thất thường.
D. Nóng, ẩm quanh năm
Câu 15: Biểu đồ dưới đây là biểu đồ khí hậu của môi trường nào?
A. Nhiệt đới.
B. Nhiệt đới gió mùa.
C. Xích đạo ẩm
D. Hoang mạc.
Câu 16 .Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là
A. Đông Nam B. Đông Bắc C. Tây Nam D. Tây Bắc
Câu 17: Khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình ở khu vực nào trên thế giới?
A. Đông Nam Á.
B. Trung Á.
C. Nam Á và Đông Nam Á.
D. Đông Á và Nam Á.
Câu 18: Trên thế giới có mấy châu lục và mấy đại dương
A. 6 châu lục, 4 đại dương
B. 7 châu lục, 4 đại dương
C. 6 châu lục, 5 đại dương
D. 5 châu lục, 4 đại dương.
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới?
A. Nhiệt độ cao quanh năm
B. Trong năm có 1 thời kì khô hạn
C. Càng gần chí tuyếnthời kì khô hạn kéo dài
D. Càng xa xích đạo, lượng mưa càng tăng
Câu 20: Dựa vào bảng sau cho biết lục địa nào có diện tích lớn nhất?
Đất nổi trên Trái Đất
Diện tích (triệu km2 )
Lục địa Á- Âu
50,7
Lục địa Nam Cực
13,9
Lục địa Ô- xtrây-li-a
7,6
A.Ô- xtrây-li-a B. Nam Mĩ C. Á- Âu D. Lục địa Phi
Câu 21: Khí hậu nhiệt đới gió mùa thích hợp cho việc trồng loại cây nào?
A. Cây lương thực và cây công nghiệp
B. Cây lúa nước
C. Cây ăn quả
D. cây cảnh
Câu 22. Thảm thực vật tiêu biểu ở môi trường xích đạo
A. Xavan và cây bụi
B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Rừng lá kim
D. Đài nguyên
Câu 23: Đảo lớn nhất châu phi
A. Ma-đa-ga-xca B. Xô-ma-li C. Phú Quốc D. Grơn-len
Câu 24: Các sơn nguyên chính ở Châu phi
A.Nin Thượng B. Ê-ti-ô-pi-a, Đông Phi C. Xa-ha-ra D.Ma-đa-ga-xca
Câu 25: Tại sao rừng rậm xanh quanh năm ở môi trường xích đạo ẩm lại có nhiều tầng?
A. Khí hậu nóng quanh năm
B. Khí hậu lạnh quanh năm
C. Độ ẩm và nhiệt độ cao
D. Mưa quanh năm
0 trả lời
99