1. Cho phương trình phản ứng: Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + X +H2O. Vậy X là A. CO2 B. CO C. Cl2 D. H2 2. Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Mg. 3. Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là A. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2. B. Quỳ tím và dung dịch HCl. C. Quỳ tím và dung dịch NaCl. D. Quỳ tím và dung dịch K2CO3. 4. Trong sơ đồ phản ứng sau:. M, N lần lượt là A. Cu(NO3)2, CuCl2 B. Cu, HCl C. CuO, CuCl2 D. CuSO4, Cu(OH)2 5. Cặp chất đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2 là A. SO2, BaO. B. CO2, SO2. C. SO2, K2O. D. CO2, Na2O. 6. Chất nào sau đây làm cho quỳ tím hoá đỏ?
AA. HCl B. NaOH C. NaCl
7. Chất nào sau đây làm cho phenolphtalein không màu hoá đỏ? D. Cu(OH)2
A. HCl BB. NaOH C. NaCl
8. Chất nào sau đây hoà tan được Cu(OH)2? D. Al(OH)3
A. H2SO4 B. KOH C. NaCl
9. Chất nào sau đây bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ và nước? D. Cu(OH)2
A. H2SO4 B. CaCO3 C. NaCl
10. Khí hidro được điều chế từ cặp chất nào sau đây? DD. Cu(OH)2
A. NaCl và Fe B. CaCO3 và HCl CC. H2SO4 và Zn
11. Chất nào được dùng để làm gia vị và bảo quản thực phẩm? D. CuCl2 và Mg
20: Cho phương trình hóa học: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + X + H2O. Vậy X là
A.SO2. BB. CO2. C. H2. D. Cl2.
21: Dung dịch X tác dụng với bazơ thu được muối và nước. X là
A. bazơ. BB. axit. C. muối. D. oxit bazơ.
22. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. (NH2)2CO BB. NaCl C. MgSO4 12. Chỉ ra phân bón là phân đạm. D. HCl
A. Na3PO4 B. KCl CC. (NH2)2CO D. MgSO4
13. Chỉ ra oxit bazơ tác dụn được với nước .
AA. Na2O B. CuO C. Fe2O3
14. Chỉ ra bazơ tác dụng được với SO2.
A. Zn(OH)2 B. Cu(OH)2 C. Ca(OH)2
15. Chỉ ra phân bón vi lượng
A. Na3PO4 B. KCl C. (NH2)2CO
16: Dãy các chất tác dụng được với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. K2O, CuO, Na2O. B. CaO, Fe2O3, K2O. C
C. K2O, BaO, Na2O. D. Li2O, K2O, CuO.
17: Vôi sống có công thức hóa học là
A. Ca(HCO3)2. B. Ca(OH)2. C. CaCO3 DD. CaO.
18: Dung dịch bazơ làm cho phenol phtalein chuyển thành. D. MgO D. Fe(OH)3 D D. MnSO4
A. màu vàng BB. màu đỏ C. màu xanh
19: Trong số các chất có công thức hóa học sau đây, chất nào là muối?
AA. NaNO3 B.CO2 C. H2SO4 D. màu tím D. Mg(OH)2
A. Na2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
23. Có 3 lọ đựng 3 chất riêng biệt Mg, Al, Al2O3 để nhận biết chất rắn trong từng lọ chỉ dùng 1 thuốc thử là
A. dung dịch KOH. B. dung dịch H2SO4 loãng.
C. nước. D. dung dịch HCl.
24. Cho 5,4 gam nhôm vào dung dịch HCl dư, thể tích khí thoát ra (ở đktc) là
A. 4,48 lít. B. 13,44 lít. C. 8,96 lít. D. 6,72 lít.
25. Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ là
A. K B. Na C. Zn D. Al
26: Để an toàn, khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách:
A. Rót từng giọt nước vào axit H2SO4 đặc .
B. Cho cả nước và axit H2SO4 đặc vào cùng 1 lúc.
C. Rót từng giọt axit H2SO4 đặc vào nước.
D. Cả 3 cách trên đều được.
27: Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt dung dịch HCl và dung dịch H2SO4?
A. dung dịch K2CO3. BB. dung dịch Ba(OH)2. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch Na2SO3.
28: Oxit axit là
A. những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C.những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.
D.những oxit chỉ tác dụng được với muối.
29: Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với
A. nước, sản phẩm là bazơ. B. axit, sản phẩm là bazơ.
CC. nước, sản phẩm là axit. D. bazơ, sản phẩm là axit.
30: Phân bón hoá học nào trong số các phân bón sau là phân bón kép?
A. (NH2)2CO B. K2SO4
C. Ca(H2PO4)2 D. KNO3
31. Phản ứng nào là phản ứng trao đổi
A. CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O B. CaO + CO2 → CaCO3
C. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl D. 2AgNO3 + Cu → Ag + Cu(NO3)2
32. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là
A. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaO.
33. Chất nào sau đây không phải là oxit axit?
A. SO2. B. N2O5. C. CO. D. P2O5.
34. Để phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 loãng ta có thể sử dụng dung dịch
A. BaCl2. B. KCl. C. NaCl. D. MgCl2.
35. Kim loại nào dưới đây làm sạch được một mẫu dung dịch Zn(NO3)2 lẫn Cu(NO3)2 và AgNO3?
A. Cu. B. Fe. C. Zn. D. Pb.
36. Cho 1 lá nhôm vào dung dịch NaOH. Có hiện tượng là
A. Lá nhôm tan dần, có kết tủa trắng.
B. Lá nhôm tan dần, có khí không màu thoát ra.
C. Không có hiện tượng.
D. Lá nhôm tan dần, ddịch chuyển thành màu xanh lam.
37. Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch axit clohiđric
A. Al, Fe, Ag. B. Al, Mg, Cu.
C. Cu, Zn, Fe. D. Al, Fe, Zn.
38. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. NaNO3. B. KOH. C. CaCl2. D. KCl.
39. Đồng kim loại có thể phản ứng được với
A. H2SO4 đặc, nóng. B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl. D. dung dịch H2SO4 loãng.
40. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi?
A. BaO + H2O ⟶ Ba(OH)2. B. BaCl2 + H2SO4 ⟶ BaSO4 + 2HCl.
C. 2Na + 2H2O ⟶ 2NaOH + H2. D. Zn + H2SO4 ⟶ ZnSO4 +H2.
41. Ngâm một cây đinh sắt sạch vào dung dịch bạc nitrat. Hiện tượng xảy ra là
A. Bạc được giải phóng, nhưng sắt không biến đổi.
B. Sắt bị hoà tan một phần, bạc được giải phóng.
C. Không có chất nào sinh ra, chỉ có sắt bị hoà tan.
D. không có hiện tượng gì.
42. Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là:
A. Ca (H2PO4)2 B. KNO3 C. KCl D. (NH4)2SO4
43. Cho FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH thu được
A. khí màu nâu đỏ. B. kết tủa trắng.
C. kết tủa nâu đỏ. D. kết tủa trắng xanh.
44. Cho phản ứng: NaOH + X Na2SO4 + Y. X và Y lần lượt là
A. BaSO4 và Ba(OH)2. B. HCl và H2O.
C. MgSO4 và Mg(OH)2. D. K2SO4 và KOH.
45. Có dung dịch FeCl2 lẫn tạp chất CuCl2. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch FeCl2?
A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Zn.
46. Hiện tượng xảy ra khi đốt sắt trong bình khí clo là
A. Khói màu trắng sinh ra. B. Có khói màu nâu đỏ tạo thành.
C. Xuất hiện những tia sáng chói. D. Tạo chất bột trắng bám xung quanh thành bình.
47. Chất không phản ứng với dung dịch HCl là
A. Ag. B. Al. C. Fe. D. CuO.
48. Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây cho cây trồng?
A. Cacbon. B. Nitơ. C. Photpho. D. Kali.
49. Nhôm không phản ứng với chất nào sau đây?
A. dd NaOH. B. dd HCl.
C. dd H2SO4 đặc, nguội. D. Cl2.
50. Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong
A. Nước giếng. B. Nước sông. C. Nước biển. D. Nước mưa.
51. Dãy chất gồm các oxit bazơ
A. CaO, CO2, K2O. B. CuO, NO, MgO.
C. CuO, CaO, MgO. D. K2O, FeO, P2O5.
51. Cặp oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ là
A. Al2O3, CuO. B. K2O, Fe2O3.
C. ZnO, MgO. D. Na2O, K2O.
Câu 52. Nhóm các dung dịch có pH > 7 là
A. BaCl2, NaNO3. B. NaOH, Ca(OH)2
C. H2SO4, HNO3. D. HCl, NaOH.
53. Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là
A. bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước.
B. tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
C. tác dụng với axit tạo thành muối và nước.
D. làm quỳ tím hoá xanh.
54. Sắt tác dụng với khí clo ở nhiệt độ cao tạo thành
A. sắt (III) clorua. B. sắt (II) clorua và sắt (III) clorua.
C. sắt (II) clorua. D. sắt clorua.
55: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Câu trả lời nào sau đây là đúng nhất cho hiện tượng quan sát được?
A.Không có chất mới sinh ra, chỉ có một phần đinh sắt bị hoà tan.
B.Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, đinh sắt không có sự thay đổi.
D.Không có hiện tượng nào xảy ra.
D.Một phần đinh sắt bị hoà tan, kim loại đồng bám ngoài đinh sắt, màu xanh lam của dung dịch ban đầu nhạt dần.
56. Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp?
A. FeO SO2 SO3 H2SO4. B. Fe SO2 SO3 H2SO4.
C. FeS2 SO2 SO3 H2SO4. D. Cu SO2 SO3 H2SO4.
57. Dãy chất gồm các oxit axit là
A. CO2, SO2, NO. B. H2O, CO, Al2O3.
C. CO2, SO3, Na2O. D. SO2, P2O5, CO2.
58: Cho sơ đồ phản ứng: FeSO4 + X → FeCl2 + Y. Chất X, Y lần lượt là:
A. HCl và H2SO4.B B. BaCl2 và BaSO4.
C. NaCl và Na2SO4. D. MgCl2 và MgSO4.
59: Để tác dụng hết với 0,05 mol FeO cần dùng vừa hết
A. 0,02mol HCl. BB. 0,1mol HCl.
C. 0,05mol HCl. D. 0,01mol HCl.
60: Dãy oxit tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. CO2, SO2, P2O5, SO3. D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
61: Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
A. CO2. B. P2O5. C. Na2O D. MgO.
62: Nhóm những chất gây ra mưa axit
AA. CO2, SO2, SO3, N2O5 B. CuO, HCl, NaCl, CO2
C. CaO, HNO3, CuO, P2O5 D. FeO, MgCl2, Na2O, H2SO4
63. Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là
A. Al, Zn, Na. B. Pb, Al, Mg.
C. Mg, Al, Na. D. Na, Mg, Zn.
64. Dãy các chất thuộc loại axit là
A. HCl, H2SO4, Na2S. B. HCl, H2SO4, HNO3.
C. H2SO4, HNO3, Na2S. D. Na2SO4, H2SO4, H2S.
65. Bazơ nào sau đây dễ bị nhiệt phân hủy?
A. NaOH. B. KOH. C. Ba(OH)2. D. Mg(OH)2.
66. Hoà tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl (vừa đủ). Các sản phẩm thu được sau phản ứng là:
A. Cu và khí H2. B. FeCl2 và Cu.
C. FeCl2, Cu và khí H2. D. FeCl2 và khí H2.
67. Cho 10,8 g một kim loại M (hóa trị III) phản ứng với khí clo tạo thành 53,4 g muối. Kim loại M là
A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe.
Giúp vớiiiiiiiiiiiiiiii
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |