LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

A Closer Look 1 trang 60 Unit 12 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới

1 trả lời
Hỏi chi tiết
595
0
0
Nguyễn Thị Thương
12/12/2017 02:13:02
Từ vựng
1. Sử dụng tên của những hành tinh trong khung để gọi tên biểu đồ của hệ mặt trời.
A. Mercury: sao Thủy                   B. Venus: sao Kim
E. Saturn: Sao Thổ                       C. Mars: sao Hỏa
F. Neptune: Sao Hải Vương            D. Jupiter: Sao Mộc
2. Bây giờ đọc qua đoạn văn và kiểm tra câu trả lời của em.
Những hành tinh trong hệ mặt trời được gọi theo những vị thần La Mã. Sao Thủy là hành tinh nhỏ nhất và gần mặt trời nhất. Nó được gọi theo tên của thần Mercury La Mã, là người đưa tin tức nhanh như bay của những vị thần, bởi vì nó di chuyển rất nhanh. Sao Kim là hành tinh thứ hai của mặt trời. Nó được đặt theo tên của thần tình yêu và sắc đẹp La Mã. Sao Hỏa là hành tinh thứ tư của mặt trời và là hành tinh nhỏ thứ hai. Nó được gọi tên theo thần chiến tranh La Mã. Hành tinh thứ 5 từ mặt trời là sao Mộc. Nó cũng là hành tinh lớn nhất. Những người La Mã đặt nó theo tên của thần sấm chớp La Mã. Sao Thổ là hành tinh thứ 6 của mặt trời và là hành tinh lớn thứ hai. Nó được đặt theo tên của thần nông nghiệp La Mã. Sao Hải Vương là hành tinh thứ 8 của hệ mặt trời. Nó được đặt theo tên của thần biển La Mã.
3. Viết lại tên của những hành tinh rồi nối với những vị thần La Mã.
1. Neptune - God of sea (thần biển)
2. Saturn - God of agriculture (thần nông)
3. Mars - God of war (thần chiến tranh)
4. Jupiter - God of thunder and lighting (thần sấm chớp)
5. Venus - God of love and beauty (thần tình yêu và sắc đẹp - thần Vệ Nữ)
4. a. Thêm hậu tố -ful hoặc -less vào những từ trong khung. Ghi chú rằng vài từ có thể sử dụng hậu tố khác
weightless waterless                     resourceful!/ recourceless
airless              beautiful              wonderful
b. Bây giờ sử dụng chủ đề không gian để làm thành câu cho mỗi từ mới. So sánh câu của em với bạn học.
The Earth looks beautiful from space.
Trái đất trông xinh đẹp khi nhìn từ không gian.
Venus is a dry and waterless planet.
Sao Kim là một hành tinh không có nước và khô hạn.
Phát âm
-    Nhấn âm những từ có hậu tố là -ful và -less
Khi chúng ta thêm hậu tố -ful hoặc -less vào danh từ hoặc động từ để tạo thành tính từ, thì nhấn âm trên từ đó không đổi so với từ gốc.
Ex: 'water —> 'waterless
for'get —> forgetful
— Mở rộng: Các tiền tố và hậu tố thêm vào không ảnh hưởng đến quy tắc nhấn trọng âm (có nghĩa là từ gốc nhấn trọng âm như thế nào thì từ sau khi thêm vào tiền tố hay hậu tố sau thì trọng âm vẫn không thay đổi so với từ gốc): -able, -age, -al, -en, -ful, -ing, ish (áp dụng với tính từ), -like, -less, -ly, - merit, -ness, -ous, -fy, -wise, -y.
Ex: employ                    —> employment
convenience —> inconvenience 'nation            —> international
5. Đặt dấu nhấn (trọng âm) vào đúng chỗ trong những từ sau. Sau đó nghe và kiểm tra.
Click tại đây để nghe:
 


'thoughtless 'meaningful 'helpless 'meaningless 'helpful 'thoughtful useless 'plentiful useful
6. Đọc những câu sau và đánh dấu nhấn vào những từ trong phần in nghiêng. Sau đó nghe và lặp lại.
Click tại đây để nghe:
 


1. 'meaningful
Bài nói của cô ấy về môi trường thật ý nghĩa.
2. 'helpful
Giáo viên của tôi rất hay giúp đỡ khi chúng tôi không hiểu điều gì.
3. 'helpless
Tôi chẳng giúp gì được để ngăn con chó cắn.
4. useful
Từ điển này rất hữu dụng.
5'plentiful
Có nhiều nước cho sự sống trên Trái đất.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư