LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Bài 1 bài 2 bài 3 bài 4 Tiết 58 trang 68 sgk Toán 4

2 trả lời
Hỏi chi tiết
349
0
0
Nguyễn Thị Thương
12/12/2017 02:39:35
Bài 1. Tính:
a) \(135 \times (20 + 3)\) 
  \(427 \times (10 + 8)\)
b) \(642 \times (30 -6)\)
   \(287 \times (40 -8)\)
Bài 2
a) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
\(134 \times 4 \times 5\);                  
\(5 \times 36 \times 2\)                            
\(42 \times 2 \times 7 \times5\)
b) Tính
\(137 \times 3 + 137 \times 97\)           \( 428 \times 12 - 428 \times 2\)
\(94 \times 12 + 94 \times 88\)            \(537 \times 39 - 537 \times 19\)
Bài 3 Tính:
a) \(217 \times 11\)       b) \(413 \times 21\)           c) \(1234 \times 31\)
    \(217 \times 9\)             \(13 \times 19\)                \(875 \times 29\)
Bài 4 Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là \(180m\), chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân vận động đó.
Hướng dẫn giải:
Bài 1
a) \(135 \times \left( {20{\rm{ }} + {\rm{ }}3} \right) = 135{\rm{ }} \times {\rm{ }}20 + 135{\rm{ }} \times 3{\rm{ }} = {\rm{ }}2700 + 405{\rm{ }} = {\rm{ }}3105\)
  \(427 \times \left( {10{\rm{ }} + {\rm{ }}8} \right) = 427 \times 10{\rm{ }} + {\rm{ }}427{\rm{ }} \times 8 = 4270 + 3416 = 7686\)
b) \(642 \times \left( {30{\rm{ }} - 6} \right) = 642 \times 30 - 642 \times 6 = 19260 - 3852 = 15408\)
\(287 \times \left( {40{\rm{ }} - 8} \right) = 287 \times 40 - 287 \times 8{\rm{ }} = 11480{\rm{ }} - 2296 = 9184\)
Bài 2
a) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
\(134 \times 4 \times 5{\rm{ }} = 134 \times \left( {4 \times 5} \right) = 134 \times 20 = 2680\)
 \(5 \times 36 \times 2 = 36 \times \left( {5 \times 2} \right) = 36 \times 10 = 360\)
\(42 \times 2 \times 7 \times 5 = (42 \times 7) \times \left( {2 \times 5} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}294 \times 10{\rm{ }} = {\rm{ }}2940\)
b) 
\(137 \times 3 + 137 \times 97{\rm{ }} = {\rm{ }}137 \times \left( {3{\rm{ }} + {\rm{ }}97} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}137 \times 100{\rm{ }} = {\rm{ }}13700\)
\(94 \times 12 + 94 \times 88{\rm{ }} = 94 \times \left( {12{\rm{ }} + {\rm{ }}88} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}94 \times 100{\rm{ }} = {\rm{ }}9400\)
\(428 \times 12 - 428 \times 2{\rm{ }} = 428 \times \left( {12{\rm{ }} - {\rm{ }}2} \right) = 4280\)
\(537 \times 39{\rm{ }} - {\rm{ }}537 \times 9{\rm{ }} = {\rm{ }}537 \times \left( {39{\rm{ }} - {\rm{ }}19} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}537{\rm{ }} \times 20{\rm{ }} = {\rm{ }}10740\)
Bài 3 
a) \(217 \times 11 = 217 \times \left( {10{\rm{ }} + 1} \right) = {\rm{ }}217 \times 10 + 217 \times 1 = 2170 + 217 = 2387\)
 \(217 \times 9 = 217 \times \left( {10 - 1} \right) = 217 \times 10 - 217 \times 1 = 2170 - 217 = 1953\)
b) \(413 \times 21 = 413 \times \left( {20{\rm{ }} + {\rm{ }}1} \right) = 413 \times 20 + 413 \times 1 = 8260 + 413 = 8673\)
\(413 \times 19 = 413 \times \left( {20 - 1} \right) = 413 \times 20 - 413 \times 1 = 8260 - 413 = 7847\)
c) \(1234 \times 31 = 1234 \times \left( {30{\rm{ }} + 1} \right) = 1234 \times 30 + 1234 \times 1 = 37020 + 1234 = 38254\)
\(875 \times 29 = 875 \times \left( {30 - 1} \right) = 875 \times 30 - 875 \times 1 = 26250 - 875 = 25375\)
Bài 4
Chiều rộng sân vận động là:
\(180 : 2 = 90\) (m)
Chu vi sân vận động là: 
\((180 + 90) \times 2 = 540\) (m)
Diện tích sân vận động là:
\(180 \times 90 = 16200 \) (m2)
                            Đáp số: Chu vi:  \(540\) (m)
                                         Diện tích: \(16200\) (m2)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Nguyễn Thị Thảo Vân
11/12/2017 18:32:39
Bài 1. Tính:
a) \(135 \times (20 + 3)\) 
  \(427 \times (10 + 8)\)
b) \(642 \times (30 -6)\)
   \(287 \times (40 -8)\)
Bài 2
a) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
\(134 \times 4 \times 5\);                  
\(5 \times 36 \times 2\)                            
\(42 \times 2 \times 7 \times5\)
b) Tính
\(137 \times 3 + 137 \times 97\)           \( 428 \times 12 - 428 \times 2\)
\(94 \times 12 + 94 \times 88\)            \(537 \times 39 - 537 \times 19\)
Bài 3 Tính:
a) \(217 \times 11\)       b) \(413 \times 21\)           c) \(1234 \times 31\)
    \(217 \times 9\)             \(13 \times 19\)                \(875 \times 29\)
Bài 4 Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là \(180m\), chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân vận động đó.
Hướng dẫn giải:
Bài 1
a) \(135 \times \left( {20{\rm{ }} + {\rm{ }}3} \right) = 135{\rm{ }} \times {\rm{ }}20 + 135{\rm{ }} \times 3{\rm{ }} = {\rm{ }}2700 + 405{\rm{ }} = {\rm{ }}3105\)
  \(427 \times \left( {10{\rm{ }} + {\rm{ }}8} \right) = 427 \times 10{\rm{ }} + {\rm{ }}427{\rm{ }} \times 8 = 4270 + 3416 = 7686\)
b) \(642 \times \left( {30{\rm{ }} - 6} \right) = 642 \times 30 - 642 \times 6 = 19260 - 3852 = 15408\)
\(287 \times \left( {40{\rm{ }} - 8} \right) = 287 \times 40 - 287 \times 8{\rm{ }} = 11480{\rm{ }} - 2296 = 9184\)
Bài 2
a) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
\(134 \times 4 \times 5{\rm{ }} = 134 \times \left( {4 \times 5} \right) = 134 \times 20 = 2680\)
 \(5 \times 36 \times 2 = 36 \times \left( {5 \times 2} \right) = 36 \times 10 = 360\)
\(42 \times 2 \times 7 \times 5 = (42 \times 7) \times \left( {2 \times 5} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}294 \times 10{\rm{ }} = {\rm{ }}2940\)
b) 
\(137 \times 3 + 137 \times 97{\rm{ }} = {\rm{ }}137 \times \left( {3{\rm{ }} + {\rm{ }}97} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}137 \times 100{\rm{ }} = {\rm{ }}13700\)
\(94 \times 12 + 94 \times 88{\rm{ }} = 94 \times \left( {12{\rm{ }} + {\rm{ }}88} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}94 \times 100{\rm{ }} = {\rm{ }}9400\)
\(428 \times 12 - 428 \times 2{\rm{ }} = 428 \times \left( {12{\rm{ }} - {\rm{ }}2} \right) = 4280\)
\(537 \times 39{\rm{ }} - {\rm{ }}537 \times 9{\rm{ }} = {\rm{ }}537 \times \left( {39{\rm{ }} - {\rm{ }}19} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}537{\rm{ }} \times 20{\rm{ }} = {\rm{ }}10740\)
Bài 3 
a) \(217 \times 11 = 217 \times \left( {10{\rm{ }} + 1} \right) = {\rm{ }}217 \times 10 + 217 \times 1 = 2170 + 217 = 2387\)
 \(217 \times 9 = 217 \times \left( {10 - 1} \right) = 217 \times 10 - 217 \times 1 = 2170 - 217 = 1953\)
b) \(413 \times 21 = 413 \times \left( {20{\rm{ }} + {\rm{ }}1} \right) = 413 \times 20 + 413 \times 1 = 8260 + 413 = 8673\)
\(413 \times 19 = 413 \times \left( {20 - 1} \right) = 413 \times 20 - 413 \times 1 = 8260 - 413 = 7847\)
c) \(1234 \times 31 = 1234 \times \left( {30{\rm{ }} + 1} \right) = 1234 \times 30 + 1234 \times 1 = 37020 + 1234 = 38254\)
\(875 \times 29 = 875 \times \left( {30 - 1} \right) = 875 \times 30 - 875 \times 1 = 26250 - 875 = 25375\)
Bài 4
Chiều rộng sân vận động là:
\(180 : 2 = 90\) (m)
Chu vi sân vận động là: 
\((180 + 90) \times 2 = 540\) (m)
Diện tích sân vận động là:
\(180 \times 90 = 16200 \) (m2)
                            Đáp số: Chu vi:  \(540\) (m)
                                         Diện tích: \(16200\) (m2)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 4 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư