Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Bài trắc nghiệm: Complexon III bị phân hủy trong môi trường nào? Cation gồm bao nhiêu nhóm? Anion bao gồm mấy nhóm đặc trưng?

Câu 1: Tên của phức chất K 4 [Fe(CN) 6 ] là
A. Kali hexacyanoferat (III) B. Tetra kali hexacyanuaferat (II)
C. Tetra kali hexacyanoferat (II) D. Kali hexacyanoferat (II)
Câu 2: Complexon III bị phân hủy trong môi trường nào?
A. Môi trường Bazơ B. Môi trường không khí
C. Môi trường Acid D. Môi trường trung tính
Câu 3: Chỉ thị thường sử dụng khi định lượng theo phép chuẩn độ acid – base
A. Phenolphthalein, methyl đỏ, methyl da cam
B. Hồ tinh bột, murexit
C. Phèn sắt amoni, Kali bicromat
D. Kali bicromat, Kalipemanganat
Câu 4: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất luôn là:
A. -2 B. -1/2 C. 1/2 D. +2
Câu 5: Methyl đỏ chuyển màu ở pH:
A. 8 - 10 B. 5 - 8 C. 3,1- 4,5 D. 4,4 - 6,2
Câu 6: Cation gồm bao nhiêu nhóm ?
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 7: Nồng độ đương lượng là ?
A. Lượng chất tan có trong 100ml dung dịch.
B. Số đương lượng gam chất tan có trong 100ml dung dịch.
C. Lượng chất tan có trong 1000ml dung dịch.
D. Số đương lượng chất tan có trong 1000ml dung dịch.
Câu 8: Sử dụng chỉ thị phenolphthalein trong phép định lượng dung dịch HCl bằng dung dịch
NaOH thì điểm dừng chuẩn độ là khi dung dịch trong bình nón chuyển từ màu ?
A. Hồng sang tím hồng B. Hồng sang không màu
C. Không màu sang màu tím nhạt D. Không màu sang màu hồng
Câu 9: Dung dịch chuẩn độ Na 2 S 2 O 3 để định lượng dung dịch?
A. I 2 B. KMnO 4 C. NaOH D. HCl
Câu 10: Đâu là Aniom nhóm III
A. Br - B. Cl - C. SCN - D. NO 3 -
Câu 11: Ion nào sao đây có kết tủa vàng với acid picric
A. Mg 2+ B. K + C. Cu + D. Pb +
Câu 12: Anion bao gồm mấy nhóm đặc trưng?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Ion nào sau đây bị NaOH phân hủy thành ammoniac
A. NO 3 - B. NH 3 C. NH 4 + D. NO 2 -
Câu 14: Ion nào sau đây tạo kết tủa màu đỏ máu với dung dịch kali sulfocyanat
A. Fe 2+ B. Ba 2+ C. Mg 2+ D. Fe 3+
Câu 15: Trong môi trường trung tính hay acid nhẹ, ion Zn 2+ phản ứng với thuốc thử M.T.A, cho
hiện tượng đặc trưng là kết tủa màu
A. Tím sim B. Vàng C. Xanh D. Trắng

Câu 16: Dụng cụ nào là dụng cụ chính xác ?
A. Bình định mức B. Đồng hồ đo trong phòng thí nghiệm
C. Erlen D. Bình nón
Câu 17: Hiện tượng xảy ra khi cho Al 3+ phản ứng với thuốc thử Aluminon trong môi trường đệm
acetat ?
A. Hợp chất nội phức màu đỏ B. Kết tủa màu trắng
C. Hợp chất nội phức màu vàng D. Kết tủa màu xanh
Câu 18: Chỉ thị khi dùng phương pháp Fajans là ?
A. Kali dicromat B. Eosin C. HCl D. Chất hấp phụ
Câu 19: Chỉ thị màu trong định lượng NaCl bằng phương pháp Morh là
A. Ag 2 CrO 4 B. NaNO 3 C. K 2 CrO 4 D. Phèn sắt amoni
Câu 20: Cation nhóm III gồm ?
A. Al 3+ , Zn 2+ , Cr 3+ B. Fe 2+ , Bi 3+ , Mg 2+ C. NH 4 + , K + , Na + D. Ca 2+ , Ba 2+ , Sr 2+
Câu 21: Hiện tượng xảy ra khi cho ion Pb 2+ phản ứng với thuốc thử K 2 CrO 4 là tạo tủa
A. PbCrO 4 màu vàng, tủa không tan trong NaOH dư
B. PbCrO 4 màu vàng, tủa tan trong NaOH dư
C. Pb 2 CrO 4 màu vàng, tủa không tan trong NaOH dư
D. PbCrO 4 màu vàng, tủa tan khi dư thuốc thử
Câu 22: Cation nhóm II gồm
A. Ca 2+ , Fe 2+ ,Sr 2+ B. Ca 2+ , Ba 2+ ,Sr 2+ C. Ca 2+ , Ba 2+ ,Mg 2+ D. Ca 2+ , Fe 2+ ,Hg 2 2+
Câu 23: Dung dịch NaOH có nồng độ lí thuyết là 0,105 N, nống độ thực là 0,1 N. Hỏi K bằng bao
nhiêu ?
A. 0,950 B. 1,005 C. 1,050 D. 0,105
Câu 24: Phương pháp hóa học trong phân tích định tính là phương pháp dựa trên
A. Các phản ứng hóa học B. Các tính chất hóa học của mẫu phân tích
C. Đo phổ hấp thụ nguyên tử, phân tử D. Soi tinh thể dưới kính hiển vi
Câu 25: Kết tủa có dạng tủa trùng với dạng cân?
A. H 2 SO 4 B. Fe 2 O 3 C. Fe(OH) 3 D. BaSO 4
Câu 26: Pha 1000ml NaOH 0.1N, tính lượng NaOH cần dùng:
A. 4g B. 2.5g C. 2g D. 4.5g
Câu 27: Thuốc thử chung của cation nhóm III (Al 3+ ,Cr 3+ ,Zn 2+ ) ?
A. HCl B. H 2 SO 4 C. AgNO 3 D. KOH dư
Câu 28: Kĩ thuật chuẩn độ trong phép định lượng H 2 O 2 bằng phương pháp kali permanganat :
A. Ngược B. Thẳng C. Thừa trừ D. Không có
Câu 29: Ion nào tạo kết tủa xanh lơ với dung dịch NH 4 OH, tủa tan khi cho dư NH 4 OH, tạo ra
phức chất màu xanh lam
A. Mg 2+ B. Zn 2+ C. Fe 2+ D. Cu 2+
Câu 30: Thuốc thử chỉ cho một phản ứng đặc biệt với một ion hoặc với một chất được gọi là thuốc
thử ?
A. Chọn lọc B. Đặc biệt C. Đặc hiệu D. Nhóm
Câu 31: Việc chuẩn độ được thực hiện bằng cách thêm từ từ …… vào một thể tích chính xác
dung dịch cần định lương đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A. Chất chuẩn gốc B. Dung dịch chuẩn độ
C. Thuốc thử mới D. Chất chỉ thị
Câu 32: Tủa Ag 2 CrO 4 có màu gì:
A. Màu tím B. Màu đỏ thẫm C. Màu xanh nhạt D. Màu vàng nhạt
Câu 33: Định lượng 20ml dung dịch HCl thấy hết 30 ml dung dịch chuẩn độ NaOH 0,2 N. Nồng
độ dung dịch HCl là ?
A. 0,1 N B. 0,4 N C. 0,3 N D. 0,2 N

Câu 34: Tủa nào của Cation nhóm I không tan trong NH 4 OH nhưng lại tan được trong nước nóng:
A. Tủa AgCl B. Tủa Hg 2 Cl 2 C. Tủa PbCl 2 D. Tủa BaSO 4
Câu 35: Hầu hết S 2- đều cho kết tủa đen, ngoại trừ chất nào sau đây cho kết tủa trắng
A. Na 2 S B. Na 2 SO 3 C. ZnS D. (NH 4 ) 2 S
Câu 36: Trong các trường hợp sau đây trường hợp chuẩn độ nào không xảy ra?
A. Acid yếu với Bazơ yếu B. Acid mạnh với bazơ mạnh
C. Acid yếu với bazơ mạnh D. Bazơ yếu với Acid mạnh
Câu 37: Thuốc thử nhóm của anion nhóm I là ?
A. NH 4 OH B. Cồn 96% C. HCl 6M D. AgNO 3 /HNO 3
Câu 38: Vùng chuyển màu của Phenoltalein là:
A. 8,2 - 10 B. 3,2 – 4,2 C. 6.3 – 7,8 D. 4,2 – 6,2
Câu 39: Trong môi trường H 2 SO 4 đậm đặc, ion NO 3- tác dụng với Diphenylamin tạo hợp chất màu
gì:
A. Tím B. Vàng đậm C. Đỏ D. Xanh lơ
Câu 40: Cho từ từ dd NH₃ đến dư vào dd muối AgNO₃. Cho biết hiện tượng xảy ra?
A. Không thấy hiện tượng gì xảy ra B. Tạo kết tủa màu đen
C. Tạo kết tủa trằng rồi chuyển sang màu nâu D. Tạo kết tủa trằng. Kết tủa hóa đen
Câu 41: Murexid trong môi trường kiềm ở dạng tự do cho ra màu nào sau đây?
A. Màu hồng B. Màu nâu đỏ C. Màu tím D. Màu đỏ
Câu 42: Chất X +KI→ đỏ cam (nếu dư thì dung dịch trong suốt). Hỏi chất X là ?
A. Ag + B. Hg 2+ C. Fe 2+ D. Fe 3+
Câu 43: Pha dung dịch chuẩn độ khi K <1 ?
A. Thêm ethanol B. Thêm nước C. Thêm hóa chất D. Thêm chất xúc tác
Câu 44: Số oxi hóa của Fe trong Fe 3 O 4 là?
A. +8/3 B. +1 C. +4/3 D. -2
Câu 45: Ta có phản ứng Cu 2+ + (NH 4 )S CuS(?) + 2NH 4 + , CuS trong phản ứng có màu gì:
A. Trắng B. Đỏ C. Đen D. Nâu
Câu 46: Các Cation nhóm nào sau đây không có thuốc thử nhóm?
A. Cation nhóm VII B. Cation nhóm VI C. Cation nhóm IV D. Cation nhóm II
Câu 47: Trong phương pháp định lượng thể tích, dung dịch chuẩn độ là dung dịch?
A. Thuốc thử, cần xác định nồng độ B. Thuốc thử đã biết nồng độ
C. Chất chỉ thị D. Mẫu cần xác định nồng độ
Câu 48: Trong định lượng NaCl bằng phương pháp Volhard, ta áp dụng kỹ thuật chuẩn độ trong
môi trường:
A. Acid mạnh B. Nước C. Trung tính D. Base mạnh
Câu 49: Đương lượng gam của là bao nhiêu?
A. 36,5g. B. 37g. C. 98g. D. 63g.
Câu 50: Độ cứng toàn phần của nước là
A. Tổng muối calci tan trong nước
B. Tổng magnesi tan trong nước
C. Tổng muối calci và magnesi tan trong nước
D. Tổng muối và magnesi tan trong nước
Câu 51: Cu 2+ thuộc cation nhóm ?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 52: Kết tủa chất nào sau đây tan được trong NH 4 Cl
A. Bi(OH) 3 B. Mg(OH) 2 C. Fe(OH) 2 D. Fe(OH) 3
Câu 53: Khi cho dư NH 4 OH thì tủa của chất nào sau đây tan ra tạo thành phức
A. Fe 3+ B. Mg 2+ C. Fe 2+ D. Cu 2+

Câu 54: Phương pháp chuẩn độ tạo phức bằng Complexon 3 dùng chất chỉ thị:
A. Methyl da cam B. Đỏ Methyl C. Màu kim loại. D. Phenoltalein
Câu 55: Thuốc thử chung của nhóm cation mhoms VI (NH 4 + , K + , Na + ) là
A. Dung dịch ammoniac B. Dung dịch acid hydrochloric
C. Dung dịch acid sulfuric loãng/cồn D. Không có thuốc thử nhóm
Câu 56: Hiện tượng xảy ra khi cho thuốc thử nhóm II vào dung dịch có chứa Ca 2+ và Ba 2+
A. Có kết tủa đỏ B. Không có phản ứng
C. Có kết tủa trắng D. Có kết tủa xanh thẫm
Câu 57: Số thuốc thử ít nhất để nhận biết các chất sau NaCl, CuCl 2 , FeCl 3 ?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 58: Để chuẩn độ HCl bằng NaOH ta dùng thêm chất chỉ thị màu là:
A. Phenoltalein B. Cồn 90 0 C. Đỏ Methyl D. Methyl da cam.
Câu 59: Khi cho 3 giọt dung Fe 3+ tác dụng với một lượng dư dung dịch KSCN,thấy
A. Tủa đỏ máu xuất hiện trong ống nghiệm
B. Dung dịch trong ống nghiệm màu đỏ máu
C. Tủa xanh phổ xuất hiện trong ống nghiệm
D. Dung dịch trong ống nghiệm màu xanh phổ
Câu 60: Kết tủa keo trắng Al(OH) 3 có được khi cho Al 3+ phản ứng với thuốc thử
A. HCl dư B. NH 4 OH dư C. Ca(OH) 2 dư D. NaOH dư
---------------------------------------------
BAI TAP:
Tiến hành chuẩn độ dung dịch H 2 SO 4 0,05N bằng dung dịch NaOH 0,1N. Hãy cho biết:
a. pH của dung dịch H 2 SO 4 .
b. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng để chuẩn độ hết 25mL dung dịch H 2 SO

Câu 1: Hiện tượng xảy ra khi cho ion Pb 2+ phản ứng với thuốc thử K 2 CrO 4 là tạo tủa
A. PbCrO 4 màu vàng, tủa không tan trong NaOH dư
B. Pb 2 CrO 4 màu vàng, tủa không tan trong NaOH dư
C. PbCrO 4 màu vàng, tủa tan trong NaOH dư
D. PbCrO 4 màu vàng, tủa tan khi dư thuốc thử
Câu 2: Murexid trong môi trường kiềm ở dạng tự do cho ra màu nào sau đây?
A. Màu nâu đỏ B. Màu đỏ C. Màu tím D. Màu hồng
Câu 3: Đương lượng gam của là bao nhiêu?
A. 98g. B. 37g. C. 36,5g. D. 63g.
Câu 4: Ion nào sao đây có kết tủa vàng với acid picric
A. K + B. Mg 2+ C. Cu + D. Pb +
Câu 5: Cho từ từ dd NH₃ đến dư vào dd muối AgNO₃. Cho biết hiện tượng xảy ra?
A. Tạo kết tủa trằng rồi chuyển sang màu nâu B. Không thấy hiện tượng gì xảy ra
C. Tạo kết tủa trằng. Kết tủa hóa đen D. Tạo kết tủa màu đen
Câu 6: Cu 2+ thuộc cation nhóm ?
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 7: Các Cation nhóm nào sau đây không có thuốc thử nhóm?
A. Cation nhóm II B. Cation nhóm VII C. Cation nhóm VI D. Cation nhóm IV
Câu 8: Khi cho dư NH 4 OH thì tủa của chất nào sau đây tan ra tạo thành phức
A. Cu 2+ B. Fe 2+ C. Fe 3+ D. Mg 2+
Câu 9: Trong các trường hợp sau đây trường hợp chuẩn độ nào không xảy ra?
A. Bazơ yếu với Acid mạnh B. Acid mạnh với bazơ mạnh
C. Acid yếu với Bazơ yếu D. Acid yếu với bazơ mạnh
Câu 10: Trong phương pháp định lượng thể tích, dung dịch chuẩn độ là dung dịch?
A. Thuốc thử, cần xác định nồng độ B. Thuốc thử đã biết nồng độ
C. Mẫu cần xác định nồng độ D. Chất chỉ thị
Câu 11: Thuốc thử chỉ cho một phản ứng đặc biệt với một ion hoặc với một chất được gọi là thuốc
thử ?
A. Đặc hiệu B. Nhóm C. Chọn lọc D. Đặc biệt
Câu 12: Trong định lượng NaCl bằng phương pháp Volhard, ta áp dụng kỹ thuật chuẩn độ trong
môi trường:
A. Base mạnh B. Trung tính C. Acid mạnh D. Nước
Câu 13: Ion nào sau đây tạo kết tủa màu đỏ máu với dung dịch kali sulfocyanat
A. Ba 2+ B. Fe 2+ C. Fe 3+ D. Mg 2+
Câu 14: Chỉ thị khi dùng phương pháp Fajans là ?
A. Kali dicromat B. HCl C. Chất hấp phụ D. Eosin
Câu 15: Thuốc thử chung của cation nhóm III (Al 3+ ,Cr 3+ ,Zn 2+ ) ?
A. HCl B. H 2 SO 4 C. KOH dư D. AgNO 3
Câu 16: Phương pháp hóa học trong phân tích định tính là phương pháp dựa trên
A. Các phản ứng hóa học B. Đo phổ hấp thụ nguyên tử, phân tử
C. Các tính chất hóa học của mẫu phân tích D. Soi tinh thể dưới kính hiển vi
Câu 17: Thuốc thử chung của nhóm cation mhoms VI (NH 4 + , K + , Na + ) là

A. Không có thuốc thử nhóm B. Dung dịch acid hydrochloric
C. Dung dịch acid sulfuric loãng/cồn D. Dung dịch ammoniac
Câu 18: Kết tủa có dạng tủa trùng với dạng cân?
A. Fe(OH) 3 B. BaSO 4 C. Fe 2 O 3 D. H 2 SO 4
Câu 19: Hiện tượng xảy ra khi cho thuốc thử nhóm II vào dung dịch có chứa Ca 2+ và Ba 2+
A. Có kết tủa đỏ B. Có kết tủa trắng
C. Không có phản ứng D. Có kết tủa xanh thẫm
Câu 20: Complexon III bị phân hủy trong môi trường nào?
A. Môi trường Acid B. Môi trường trung tính
C. Môi trường Bazơ D. Môi trường không khí
Câu 21: Dung dịch chuẩn độ Na 2 S 2 O 3 để định lượng dung dịch?
A. HCl B. NaOH C. KMnO 4 D. I 2
Câu 22: Dung dịch NaOH có nồng độ lí thuyết là 0,105 N, nống độ thực là 0,1 N. Hỏi K bằng bao
nhiêu ?
A. 0,950 B. 1,005 C. 0,105 D. 1,050
Câu 23: Sử dụng chỉ thị phenolphthalein trong phép định lượng dung dịch HCl bằng dung dịch
NaOH thì điểm dừng chuẩn độ là khi dung dịch trong bình nón chuyển từ màu ?
A. Hồng sang tím hồng B. Hồng sang không màu
C. Không màu sang màu tím nhạt D. Không màu sang màu hồng
Câu 24: Nồng độ đương lượng là ?
A. Lượng chất tan có trong 100ml dung dịch.
B. Số đương lượng gam chất tan có trong 100ml dung dịch.
C. Lượng chất tan có trong 1000ml dung dịch.
D. Số đương lượng chất tan có trong 1000ml dung dịch.
Câu 25: Tủa Ag 2 CrO 4 có màu gì:
A. Màu tím B. Màu đỏ thẫm C. Màu xanh nhạt D. Màu vàng nhạt
Câu 26: Ta có phản ứng Cu 2+ + (NH 4 )S CuS(?) + 2NH 4 + , CuS trong phản ứng có màu gì:
A. Đỏ B. Trắng C. Nâu D. Đen
Câu 27: Pha 1000ml NaOH 0.1N, tính lượng NaOH cần dùng:
A. 4g B. 2.5g C. 2g D. 4.5g
Câu 28: Định lượng 20ml dung dịch HCl thấy hết 30 ml dung dịch chuẩn độ NaOH 0,2 N. Nồng
độ dung dịch HCl là ?
A. 0,1 N B. 0,2 N C. 0,3 N D. 0,4 N
Câu 29: Cation nhóm III gồm ?
A. Al 3+ , Zn 2+ , Cr 3+ B. NH 4 + , K + , Na + C. Fe 2+ , Bi 3+ , Mg 2+ D. Ca 2+ , Ba 2+ , Sr 2+
Câu 30: Ion nào tạo kết tủa xanh lơ với dung dịch NH 4 OH, tủa tan khi cho dư NH 4 OH, tạo ra
phức chất màu xanh lam
A. Mg 2+ B. Zn 2+ C. Fe 2+ D. Cu 2+
Câu 31: Chỉ thị thường sử dụng khi định lượng theo phép chuẩn độ acid – base
A. Phenolphthalein, methyl đỏ, methyl da cam
B. Hồ tinh bột, murexit
C. Phèn sắt amoni, Kali bicromat
D. Kali bicromat, Kalipemanganat
Câu 32: Trong môi trường H 2 SO 4 đậm đặc, ion NO 3- tác dụng với Diphenylamin tạo hợp chất màu
gì:
A. Đỏ B. Tím C. Vàng đậm D. Xanh lơ
Câu 33: Ion nào sau đây bị NaOH phân hủy thành ammoniac
A. NH 3 B. NO 2 - C. NO 3 - D. NH 4 +
Câu 34: Dụng cụ nào là dụng cụ chính xác ?

A. Bình nón B. Đồng hồ đo trong phòng thí nghiệm
C. Erlen D. Bình định mức
Câu 35: Tủa nào của Cation nhóm I không tan trong NH 4 OH nhưng lại tan được trong nước nóng:
A. Tủa AgCl B. Tủa Hg 2 Cl 2 C. Tủa PbCl 2 D. Tủa BaSO 4
Câu 36: Hiện tượng xảy ra khi cho Al 3+ phản ứng với thuốc thử Aluminon trong môi trường đệm
acetat ?
A. Hợp chất nội phức màu đỏ B. Kết tủa màu trắng
C. Hợp chất nội phức màu vàng D. Kết tủa màu xanh
Câu 37: Chỉ thị màu trong định lượng NaCl bằng phương pháp Morh là
A. NaNO 3 B. K 2 CrO 4 C. Ag 2 CrO 4 D. Phèn sắt amoni
Câu 38: Anion bao gồm mấy nhóm đặc trưng?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 39: Việc chuẩn độ được thực hiện bằng cách thêm từ từ …… vào một thể tích chính xác
dung dịch cần định lương đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A. Chất chuẩn gốc B. Thuốc thử mới
C. Dung dịch chuẩn độ D. Chất chỉ thị
Câu 40: Cation nhóm II gồm
A. Ca 2+ , Fe 2+ ,Sr 2+ B. Ca 2+ , Ba 2+ ,Sr 2+ C. Ca 2+ , Ba 2+ ,Mg 2+ D. Ca 2+ , Fe 2+ ,Hg 2 2+
Câu 41: Methyl đỏ chuyển màu ở pH:
A. 8 - 10 B. 5 - 8 C. 3,1- 4,5 D. 4,4 - 6,2
Câu 42: Kết tủa keo trắng Al(OH) 3 có được khi cho Al 3+ phản ứng với thuốc thử
A. HCl dư B. NH 4 OH dư C. Ca(OH) 2 dư D. NaOH dư
Câu 43: Chất X +KI→ đỏ cam (nếu dư thì dung dịch trong suốt). Hỏi chất X là ?
A. Ag + B. Hg 2+ C. Fe 2+ D. Fe 3+
Câu 44: Pha dung dịch chuẩn độ khi K <1 ?
A. Thêm ethanol B. Thêm nước C. Thêm hóa chất D. Thêm chất xúc tác
Câu 45: Vùng chuyển màu của Phenoltalein là:
A. 8,2 - 10 B. 6.3 – 7,8 C. 3,2 – 4,2 D. 4,2 – 6,2
Câu 46: Kĩ thuật chuẩn độ trong phép định lượng H 2 O 2 bằng phương pháp kali permanganat :
A. Thẳng B. Thừa trừ C. Ngược D. Không có
Câu 47: Trong môi trường trung tính hay acid nhẹ, ion Zn 2+ phản ứng với thuốc thử M.T.A, cho
hiện tượng đặc trưng là kết tủa màu
A. Xanh B. Tím sim C. Trắng D. Vàng
Câu 48: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất luôn là:
A. -2 B. -1/2 C. 1/2 D. +2
Câu 49: Số oxi hóa của Fe trong Fe 3 O 4 là?
A. +1 B. -2 C. +4/3 D. +8/3
Câu 50: Hầu hết S 2- đều cho kết tủa đen, ngoại trừ chất nào sau đây cho kết tủa trắng
A. Na 2 SO 3 B. Na 2 S C. (NH 4 ) 2 S D. ZnS
Câu 51: Độ cứng toàn phần của nước là
A. Tổng muối calci tan trong nước
B. Tổng magnesi tan trong nước
C. Tổng muối calci và magnesi tan trong nước
D. Tổng muối và magnesi tan trong nước
Câu 52: Thuốc thử nhóm của anion nhóm I là ?
A. Cồn 96% B. HCl 6M C. NH 4 OH D. AgNO 3 /HNO 3
Câu 53: Kết tủa chất nào sau đây tan được trong NH 4 Cl
A. Bi(OH) 3 B. Mg(OH) 2 C. Fe(OH) 2 D. Fe(OH) 3

Câu 54: Đâu là Aniom nhóm III
A. NO 3 - B. SCN - C. Cl - D. Br -
Câu 55: Khi cho 3 giọt dung Fe 3+ tác dụng với một lượng dư dung dịch KSCN,thấy
A. Tủa đỏ máu xuất hiện trong ống nghiệm
B. Dung dịch trong ống nghiệm màu đỏ máu
C. Tủa xanh phổ xuất hiện trong ống nghiệm
D. Dung dịch trong ống nghiệm màu xanh phổ
Câu 56: Tên của phức chất K 4 [Fe(CN) 6 ] là
A. Tetra kali hexacyanuaferat (II) B. Tetra kali hexacyanoferat (II)
C. Kali hexacyanoferat (III) D. Kali hexacyanoferat (II)
Câu 57: Cation gồm bao nhiêu nhóm ?
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 58: Số thuốc thử ít nhất để nhận biết các chất sau NaCl, CuCl 2 , FeCl 3 ?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 59: Phương pháp chuẩn độ tạo phức bằng Complexon 3 dùng chất chỉ thị:
A. Methyl da cam B. Màu kim loại. C. Đỏ Methyl D. Phenoltalein
Câu 60: Để chuẩn độ HCl bằng NaOH ta dùng thêm chất chỉ thị màu là:
A. Methyl da cam B. Cồn 90 0 C. Đỏ Methyl D. Phenoltalein
---------------------------------------------
BAI TAP:
Hút 10mL dung dịch thuốc tím cho vào erlen, thêm vào 20mL dung dịch H 2 SO 4 10% , thêm tiếp
15mL dung dịch KI 5% (lấy dư). Tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch Na 2 S 2 O 3 0,1N thì dùng hết
8,25mL. Hãy xác định hàm lượng g/L của thuốc tím ban đầu. (M KMnO4 = 158).
1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
1.791
6
9
Hoàng Hà Chi
21/05/2019 10:10:32
Câu 1: Tên của phức chất K 4 [Fe(CN) 6 ] là
A. Kali hexacyanoferat (III) B. Tetra kali hexacyanuaferat (II)
C. Tetra kali hexacyanoferat (II) D. Kali hexacyanoferat (II)
Câu 2: Complexon III bị phân hủy trong môi trường nào?
A. Môi trường Bazơ B. Môi trường không khí
C. Môi trường Acid D. Môi trường trung tính
Câu 3: Chỉ thị thường sử dụng khi định lượng theo phép chuẩn độ acid – base
A. Phenolphthalein, methyl đỏ, methyl da cam
B. Hồ tinh bột, murexit
C. Phèn sắt amoni, Kali bicromat
D. Kali bicromat, Kalipemanganat
Câu 4: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất luôn là:
A. -2 B. -1/2 C. 1/2 D. +2
Câu 5: Methyl đỏ chuyển màu ở pH:
A. 8 - 10 B. 5 - 8 C. 3,1- 4,5 D. 4,4 - 6,2
Câu 6: Cation gồm bao nhiêu nhóm ?
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 7: Nồng độ đương lượng là ?
A. Lượng chất tan có trong 100ml dung dịch.
B. Số đương lượng gam chất tan có trong 100ml dung dịch.
C. Lượng chất tan có trong 1000ml dung dịch.
D. Số đương lượng chất tan có trong 1000ml dung dịch.
Câu 8: Sử dụng chỉ thị phenolphthalein trong phép định lượng dung dịch HCl bằng dung dịch
NaOH thì điểm dừng chuẩn độ là khi dung dịch trong bình nón chuyển từ màu ?
A. Hồng sang tím hồng B. Hồng sang không màu
C. Không màu sang màu tím nhạt D. Không màu sang màu hồng
Câu 9: Dung dịch chuẩn độ Na 2 S 2 O 3 để định lượng dung dịch?
A. I 2 B. KMnO 4 C. NaOH D. HCl
Câu 10: Đâu là Aniom nhóm III
A. Br - B. Cl - C. SCN - D. NO 3 -

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×