Bài 9: CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA CƠ
Câu 27:
Chọn đáp án đúng: Mỗi bắp cơ gồm nhiều:
a. Tiết cơ b. Bó cơ c. Sợi cơ
Đáp án: b
Câu 28: Có khi nào cả cơ gấp và cơ duỗi của một bộ phận trên cơ thể cùng co tối đa
và cùng duỗi tối đa.
Câu 29: Cấu tạo của bắp cơ và tế bào cơ ?
Bài 10: HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ
Câu 30: Nguyên nhân gây mỏi cơ là
a. Lượng nhiệt sinh ra nhiều
b. Do lượng cácbonníc quá cao
c. Do dinh dưỡng thiếu hụt
d. Lượng ô xy trong máu thiếu nên tích tụ lượng axít trong cơ
Đáp án: d
Câu 31:
Tại sao khi cơ co lại sinh ra công ? Công của cơ được sử dụng vào những
mục đích gì ?
Câu 32:
Hãy giải thích nguyên nhân của sự mỏi cơ ?
Câu 33: Tại sao khi cơ co lại sinh ra công ? Công của cơ được sử dụng vào những
mục đích gì ?
Câu 34:
Nêu các hoạt động hàng ngày có tác dụng rèn luyện cơ.
Bài 11: TIẾN HÓA CỦA HỆ VẬN ĐỘNG, VỆ SINH HỆ VẬN ĐỘNG
Câu 35: Đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng
hai chân ?
a. Cột sống cong ở 4 chỗ, xương chậu nở, nồng ngực nở sang 2 bên.
b. Xương tay có các khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón còn lại.
c. Xương chân lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triền.
d. Cả a, b và c
Đáp án: d
Câu 36:
Nêu cấu tạo của xương cột sống ?
Câu 37: Nêu sự sự tiến hóa bộ xương người phù hợp với dáng đứng thẳng và chức
năng lao động ?
Bài 13: MÁU VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂ
Câu 38: Môi trường trong cơ thể gồm:
a. Máu, nứơc mô, bạch cầu
b. Máu, nước mô và bạch huyết
c. Huyết tương, các tế bào máu và kháng thể .
d. Nước mô, các tế bào máu và kháng thể .
Đáp án: a
Câu 39:
Máu gồm những thành phần cấu tạo nào ? Nêu chức năng của huyết tương và
hồng cầu ?
Câu 40: Có thể thấy môi trường trong ở những cơ quan, bộ phận nào của cơ thể ?
Câu 41: Môi trường trong của cơ thể gồm những thành phần nào ? Chúng có quan hệ
với nhau thế nào ?
Bài 14: BẠCH CẦU – MIỄN DỊCH
Câu 42: Loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào là
a. Bạch cầu trung tính và bạch cầu mônô
b. Bạch cầu ưa kiềm
c . Bạch cầu ưa axít
d. Bạch cầu lim phô.
Đáp án: a
Câu 43: Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể ?
Câu 44: Tại sao cơ thể có các hành rào bảo vệ mà không ngăn được vi rut HIV.
Bài 15: ĐÔNG MÁU VÀ NGUYÊN TẮC TRUYỀN MÁU
Câu 45:
Bố có nhóm máu A có 2 đứa con 1 đứa có nhóm máu A một đứa có nhóm
máu O, đứa con nào có huyết tương làm ngưng kết hồng cầu của bố
a. Đứa con có nhóm máu A
b. Hai câu a, b đúng
c. Đứa con có nhóm máu O
Đáp án: c
Câu 46:
Bố có nhóm máu B có 2 đứa con, 1 đứa có nhóm máu A một đứa có nhóm
máu O, đứa con nào có huyết tương làm ngưng kết hồng cầu của bố
a. Đứa con có nhóm máu A c. Hai câu a,b đúng
b. Đứa con có nhóm máu O d. Hai câu a, b
Đáp án: a