Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the sentences with the correct form of the verb in brackets: If you (be) ... in my position, what you (do) ... ? (Walk) ... over the bridge, I found a fountain pen. Don't let the fire (go) ... out

22. If you (be) _________ in my position, what you (do) _________ ?
23. (Walk) _________ over the bridge, I found a fountain pen
24. Don’t let the fire (go) _________ out
25. You can hardly avoid (meet) _________ her if you both work in the same office
26. We’re going to have our luggage (weigh) _________
27. Can you make this old engine (start) _________ ?
28. How long you (work) _________ for that company? Do you like it there?
29. Trees (plant) _________ since it (stop) _________ (rain) _________
30. Where’s Tom? He (play) _________ tennis
31. Somebody (eat) _________ all my biscuits. The packet is empty
32. I (not send) _________ the parcel until I hear from you
33. We don’t recognize him. He (change) _________ a lot
34. I wish I (be) _________ you
35. I (know) _________ him since our schooldays
36. Roger (have) _________ a bath when the phone rang
2 trả lời
Hỏi chi tiết
3.365
0
0
Nguyễn Thị Mai Trang
21/08/2017 19:52:52
22. If you (be) ___were______ in my position, what did you  ___do______ ?
23. (Walk) ___Walking______ over the bridge, I found a fountain pen
24. Don’t let the fire (go) __go_______ out
25. You can hardly avoid (meet) __meeting_______ her if you both work in the same office
26. We’re going to have our luggage (weigh) _weight________
27. Can you make this old engine (start) __start_______ ?
28. How long have you (work) _been working________ for that company? Do you like it there?
29. Trees (plant) __have been planted _______ since it (stop) ___stopped______ (rain) __raining_______
30. Where’s Tom? He (play) __is playing_______ tennis
31. Somebody (eat) ___has _eaten_____ all my biscuits. The packet is empty
32. I (not send) __haven't sent_______ the parcel until I hear from you
33. We don’t recognize him. He (change) ___changed______ a lot
34. I wish I (be) __were_______ you
35. I (know) ___have known______ him since our schooldays
36. Roger (have) _was having________ a bath when the phone rang

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
0
Ngọc Linh
20/06/2022 21:34:43
22. If you (be) ___were______ in my position, what did you  ___do______ ?
23. (Walk) ___Walking______ over the bridge, I found a fountain pen
24. Don’t let the fire (go) __go_______ out
25. You can hardly avoid (meet) __meeting_______ her if you both work in the same office
26. We’re going to have our luggage (weigh) _weight________
27. Can you make this old engine (start) __start_______ ?
28. How long have you (work) _been working________ for that company? Do you like it there?
29. Trees (plant) __have been planted _______ since it (stop)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 12 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư