LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đề kiểm tra Sinh 6 Học kì 2 (Trắc nghiệm 1) - Đề kiểm tra học kì 2 Sinh 6 (Bài kiểm tra cuối kì)

1 trả lời
Hỏi chi tiết
494
0
0
Bạch Tuyết
07/04/2018 13:21:05

Đề kiểm tra Sinh 6 Học kì 2 (Trắc nghiệm 1)

Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học ....

Môn Sinh học 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề gồm 40 câu, trả lời đúng 1 câu được 0,25 điểm)

Câu 1: Quả nào dưới đây vẫn còn vết tích của đài ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Quả cau

C. Quả ớt

D. Quả thị

Câu 2: Quả nào dưới đây khi chín thì vỏ khô, cứng và mỏng ?

A. Quả gấc

B. Quả dưa chuột

C. Quả sim

D. Quả thìa là

Câu 3: Hạt nào dưới đây có số lá mầm trong phôi nhiều hơn hạt lúa ?

A. Hạt kê

B. Hạt ngô

C. Hạt lạc

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 4: Quả chò có hình thức phát tán tương tự quả nào sau đây ?

A. Quả ké đầu ngựa

B. Quả đu đủ

C. Quả chi chi

D. Quả trâm bầu

Câu 5: Cây nào dưới đây có rễ mọc rất dài ?

A. Cỏ lạc đà

B. Dứa gai

C. Xương rồng

D. Rau má

Câu 6: Loại tảo nào dưới đây sống trong môi trường nước ngọt ?

A. Tảo xoắn

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Tảo vòng

D. Tảo silic

Câu 7: Khi nói về tảo, điều nào sau đây là đúng ?

A. Hầu hết sống ở nước

B. Thân đã có mạch dẫn

C. Có cấu tạo đa bào

D. Không có diệp lục

Câu 8: Rêu chỉ phát triển ở môi trường

A. ven biển.

B. khô hạn.

C. nước.

D. ẩm ướt.

Câu 9: Cây dương xỉ con được mọc ra từ đâu ?

A. Bào tử

B. Nguyên tản

C. Túi bào tử

D. Cây dương xỉ mẹ

Câu 10: Cây nào dưới đây là đại diện của nhóm Quyết ?

A. Lông cu li

B. Mắc ca

C. Xương rồng

D. Bảy lá một hoa

Câu 11: Nón đực của cây thông có đặc điểm nào sau đây ?

A. Màu vàng

B. Mọc riêng lẻ từng chiếc

C. Chứa các lá noãn

D. Kích thước lớn hơn nón cái

Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của cây Hạt trần ?

A. Có quả

B. Thân gỗ

C. Có mạch dẫn

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 13: Dựa vào dạng thân, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại ?

A. Bạch đàn

B. Bèo tây

C. Hành

D. Hoa huệ

Câu 14: Cây nào dưới đây có lá kép ?

A. Sen

B. Rau muống

C. Hoa hồng

D. Mồng tơi

Câu 15: Rễ của cây nào dưới đây có cấu tạo khác với rễ của những cây còn lại ?

A. Dừa

B. Lúa mì

C. Ngô

D. Đậu xanh

Câu 16: Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Mỗi bông hoa bưởi thường có … cánh.

A. 6

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 17: Cây Hai lá mầm có nét đặc trưng nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Rễ cọc

C. Hoa có 4 – 5 cánh

D. Cuống lá và phiến lá phân biệt rõ

Câu 18: Trong các bậc phân loại dưới đây, bậc phân loại nào là thấp nhất ?

A. Chi

B. Bộ

C. Họ

D. Lớp

Câu 19: Đặc điểm nào dưới đây có ở cả ngành Dương xỉ và ngành Rêu ?

A. Có mạch dẫn trong thân

B. Sinh sản bằng bào tử

C. Có rễ thực sự

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 20: Ngành thực vật nào dưới đây có cơ quan sinh sản là nón ?

A. Ngành Dương xỉ

B. Ngành Hạt kín

C. Ngành Hạt trần

D. Ngành Rêu

Câu 21: Trong các thực vật dưới đây, thực vật nào có tổ chức cơ thể hoàn thiện nhất ?

A. Dương xỉ

B. Rêu

C. Thông

D. Bưởi

Câu 22: Để nhân nhanh giống cây trồng, biện pháp nào dưới đây mang lại hiệu quả cao nhất ?

A. Nuôi cấy tế bào, mô thực vật

B. Chiết cành

C. Ghép cành

D. Giâm cành

Câu 23: Con người bắt đầu biết trồng cây từ cách đây khoảng bao lâu ?

A. 5 000 – 10 000 năm

B. 10 000 – 15 000 năm

C. 30 000 – 35 000 năm

D. 100 000 – 150 000 năm

Câu 24: Hoạt động nào dưới đây của thực vật giúp duy trì ổn định tỉ lệ các chất khí trong khí quyển và điều hoà khí hậu ?

A. Quang hợp

B. Hô hấp

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Thoát hơi nước

Câu 25: Loại cây nào dưới đây có khả năng tiết ra các chất có tác dụng tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh ?

A. Bạch đàn

B. Mồng tơi

C. Rau muống

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 26: Bộ phận nào của thực vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc giữ đất và bảo vệ nguồn nước ngầm ?

A. Rễ

B. Thân

C. Lá

D. Hoa

Câu 27: Đối với động vật, thực vật có vai trò gì ?

A. Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật

B. Cung cấp nguồn thức ăn cho động vật

C. Cung cấp ôxi cho hoạt động hô hấp của động vật

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 28: Sử dụng loài thực vật nào dưới đây sẽ gây nguy hại cho sức khoẻ con người ?

A. Cây cần sa

B. Cây nhọ nồi

C. Cây chó đẻ răng cưa

D. Cây diếp cá

Câu 29: Trong nhựa quả thuốc phiện có chứa nhiều

A. moocphin.

B. nicôtin.

C. côcain.

D. cafêin.

Câu 30: Cây nào dưới đây là cây ăn quả ?

A. Cao su

B. Rau ngót

C. Cam

D. Khoai tây

Câu 31: Loài động vật nào dưới đây thường trú ngụ trên cây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Bọ ngựa

C. Chim sâu

D. Khỉ vàng

Câu 32: Đâu là tên gọi của một cây thuốc quý ?

A. Tam thất

B. Lá ngón

C. Trúc đào

D. Hoa sữa

Câu 33: Họ thực vật nào dưới đây bao gồm nhiều cây lương thực và cỏ cho gia súc ?

A. Họ Lúa

B. Họ Cải

C. Họ Bầu bí

D. Họ Dừa

Câu 34: Loại chất độc nào chứa nhiều trong cây thuốc lá và thường dùng để chế thuốc trừ sâu ?

A. Cafêin

B. Moocphin

C. Nicôtin

D. Côcain.

Câu 35: Động vật nào dưới đây sử dụng thực vật làm thức ăn ?

A. Ngựa vằn

B. Thỏ

C. Gấu trúc

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 36: Đặc điểm nào dưới đây có ở vi khuẩn ?

A. Chưa có cấu tạo tế bào

B. Phân bố rộng rãi trong thiên nhiên

C. Chứa nhiều diệp lục

D. Sinh sản chậm

Câu 37: Bệnh nào dưới đây do vi khuẩn gây ra ?

A. Lao phổi

B. Hắc lào

C. Tiểu đường

D. Tay chân miệng

Câu 38: Ruột bánh mì để lâu ngày thường xuất hiện loại nấm mốc nào sau đây ?

A. Mốc trắng

B. Mốc xanh

C. Mốc tương

D. Nấm men

Câu 39: Loại nấm nào dưới đây thường gây hại trên cây ngô ?

A. Nấm lim

B. Nấm than

C. Nấm von

D. Nấm mỡ

Câu 40: Trong địa y, thành phần nào có vai trò hút nước và muối khoáng ?

A. Vi khuẩn lam

B. Tảo

C. Nấm

D. Rêu

Đáp án và thang điểm

1 2 3 4 5 6 7 8
A D C D A B A D
9 10 11 12 13 14 15 16
B A A A A C D B
17 18 19 20 21 22 23 24
A A B C D A B C
25 26 27 28 29 30 31 32
A A D A A C A A
33 34 35 36 37 38 39 40
A C D B A A B C

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Sinh học Lớp 6 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư