1. is listening
( John đang ở đâu?- Anh ta đang nghe đĩa CD mới trong phòng)
2. rains
(Đừng quên lấy dù theo nếu bạn đi London. Bạn biết ở đó luôn mưa mà)
3. works/ isn't working
(Jean luôn làm việc chăm chỉ mỗi ngày. Nhưng ngay bây giờ cô ấy không làm việc)
4. is running/ want
(Nhìn kìa! Có cậu bé đang chạy sau xe buýt. Cậu ta muốn đuổi theo nó)
5. speaks/ comes
(Anh ta nói tiếng Đức rất hay. Vì anh đến từ nước Đức)
6. is coming/ meet
(Shh! Ông chủ đang tới. Chúng ta có cuộc gặp trong một tiếng tới nhưng chưa chuẩn bị gì hết)
7. Do/ go/ do/stay
( Bạn thường đi ra ngoài vào giáng sinh hay ở nhà)
8. is holding/ smell
( Cô ta đang nhổ một vài bông hoa. Chúng rất thơm.
9. is snowing/ snows
(Ôi không! Nhìn kìa! Tuyết lại rơi nữa rồi. Thời tiết luôn có tuyết rơi ở đây)
10. swims/ doesn't run
(Mary bơi rất giỏi, nhưng cô ta không chạy tốt)