Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
LANGUAGE FOCUS - Pronunciation : The falling tune - Grammar: Phrasal verbs Practise reading the following these sentences with the falling tune. Click tại đây để nghe:
❖ Grammar Exercise 1: Complete the sentences below, using the words from the box. Some words can be used more than once. (Hoàn chỉnh những câu dưới đây, dừng từ trong khung. Một vài từ có thể dùng hơn một lần.)
Fil in give up take off wash up go on Look up put on turn on turn off
1. John got ill and had to………….smoking. 2. Please………………this form and post it. 3. It’s dark in here. Can I………….the lights? 4. Remember to……………your shoes when you are in a Japanese house. 5. Let me help you…………… . 6. You can………..the new words in the dictionary. 7……………..the lights when you are not using them. 8. Why do you have to……………the form? 9. He is too tired to…………working. 10…………….your coat, it’s cold outside. 1. give up 2. fill in 3. turn on 4. lake off 5. wash up 4.look up 7. turn off 8. nil in 9. go on 10. put on Exercise 2: Complete the sentences below, using the right word from the box Some words can be used more than once. (Hoàn chỉnh các câu dưới đây, dùng từ đúng trong khung. Một vài từ có thề được dùng hơn một lần.)
In on up down back Up away in round out
1. The door opened and I went in. 2. I usually get………at six o’clock in the morning. 3. I’m bored. Shall we 20 …….this evening? 4. I heard a noise behind me and turned………,but there was nothing. 5. I can’t go………walking. Can we stop and have a short rest? 6. Hurry…………! The bus is coming. 7. I’m not feeling well. I’m going to lie………………for an hour. 8. “I need you. Don’t go……………..” 9. “Please come in and sit……………..” 10. John put………….his best clothes for the interview. 1.in 2. up 3. out 4. round 5. on 4.up 7. down 8. away 9. down 10. on Exercise 3: Replace the words in brackets in the following sentences with a suitable phrasal verb in the box. (Make any other necessary changes.) (Thay thế những tử trong ngoặc ở những câu sau bằng một động từ kép thích hợp trong khung .Thực hiện những thay đổi cần thiết.)
turn up look after take after get over go off try out hold up
1. The trouble with Frank is that he never turns up on time for a meeting. (arrives) 2.John, could you…………my handbag while I go to the toilet?(take care of) 3.What a lovely baby! He certainly ……….his father, doesn’t he? (resembles) 4. My father still hasn’t really ……………the death of my mother. (recovered from) 5. Because of an accident, my train was………….for several hours. (delayed) 6. I'll be back in a minute, Jane. I just want to………my new tape recorder.(test) 7.The bomb…….....with a loud bang which could be heard all over (exploded) 1. turns up 2. look after 3. takes after 4. sot over 5. held up 6. try out 7. went off
Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời
(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi. Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ