LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Language - trang 20 Unit 2 SGK tiếng anh 12 mới

1 trả lời
Hỏi chi tiết
518
0
0
Trần Bảo Ngọc
12/12/2017 00:19:16
Vocabulary
1    Look at the conversation in GETTING STARTED again. Match the words in the conversation with the appropriate definitions.
  1. urbanisation (n)
  2. overload (v)
  3. industrialisation (n) 
  4. agricultural (adj)
  5. switch off (v)
 
a   the period of time when a country develops a lot of industries on a wide scale (khoảng thời gian khi một quốc gia phát triển nhiều ngành công nghiệp trên quy mô lớn)
b   a population shift from rural to urban areas (một sự thay đổi dân số từ nông thôn ra thành thị) 
c   stop paying attention (không để ý)
d   relating to the practice or science of farming (liên quan đến việc thực hành hoặc khoa học của nông nghiệp)
e   give too much information, work or responsibility (đưa ra quá nhiều thông tin, làm việc hoặc trách nhiệm)
Hướng dẫn:
Xem cuộc trò chuyện trong GETTING STARTED lần nữa. Nối các từ trong các cuộc trò chuyện với các định nghĩa thích hợp.
1. b     2. e    3. a    4. d    5.c


2 Complete the sentences with the correct form of the words in 1.
sen
Hướng dẫn:
Hoàn thành câu với hình thức đúng của từ trong bài 1.
1. urbanisation                             2. overload                              3. switched off
4.  agricultural            5. industrialisation
3    Match a word on the left with a word on right to make a compound adjective.
weather
wide
well
beaten
long
paid
year
market
world
round
down
lasting

Hướng dẫn:
Nối một từ bên trái với một từ bên phải để tạo một tính từ hỗn hợp.
weather-beaten: thời tiết xấu
well-paid: trả lương cao
long-lasting: kéo dài lâu
year-round: quanh năm
worldwide: rộng khắp thế giới
downmarket: thị trường cấp thấp
 
4  Complete the text below with the compound adjectives given in the box.
long-term     fast-growing
weather-beaten    well-paid     up-to-date
Many young people in rural areas don't want to spend their lives on the farm like their (1) parents. They understand that there are better (2)__________________________ job prospects for them in the city. So they leave their home villages to find (3)   _______ jobs in the (4)__________________________ Industrial zones. In the city, young people can also have access to (5) ______ facilities and technology.
Hướng dẫn:
Hoàn thành văn bản dưới đây với các tính từ hỗn hợp được đưa ra trong hộp.
1. weather-beaten
2. long-term 
3. well-paid
4. fast-growing
5.up-to-date
Pronunciation
Diphthongs
1    Listen to the conversation and pay attention to the pronunciation of the underlined parts (Nghe đoạn hội thoại và chú ý đến cách phát âm của các phần gạch chân)
Click tại đây để nghe:

Joe: Hi, Mike!
Mike: Hello, Joe! I haven't seen you for ages. You look tired!
Joe: I've just come back from the city.
Mike: Did you take the train?
Joe: Yes, but it took five hours! The journey was really slow and it was so noisy and crowded.
Mike: Well, trains are still slower than coaches.
Joe: Sure. They should replace them with new, high-speed trains. Next time I'll go by coach. And how are you?
Mike: Well, life hasn't changed much for me. I still live and work on my farm with my wife, but my sons and daughters have all moved to the city.
Joe: So you really like it here in the countryside?
Mike: Yes, I do. I keep hearing about all the crimes noise and pollution in big cities, especially in industrial zones. My wife is so worried about children that she calls them almost every day
Joe: They're young and the city life is interesting for them. They will also have better career prospects.
Mike: Yes, I agree. They have managed to find well-paid jobs and are really enjoying life there
2   Now listen to the conversation in 1 again. Pay attention to the diphthongs in the conversation. Practise it with a partner.
Click tại đây để nghe:


Bây giờ nghe đoạn hội thoại trong phần 1 lần nữa. Hãy chú ý đến nguyên âm đôi trong cuộc trò chuyện. Thực hành với một người bạn.
 
Grammar
1 Complete the sentences, using the correct form of the verbs in brackets.
  1. It is important that he (get) into a good university.
  2. The teacher demanded that the classroom (clean)   immediately.
  3. My father insists that my brother (work) on the farm.
  4. It is vital that people (allow) to choose where to live.
  5. I requested that everyone in my class (attend) my presentation.
  6. It is crucial that urban people (not look down on) rural people.
Hướng dẫn:
Hoàn thành các câu, sử dụng hình thức đúng của động từ trong ngoặc đơn.
1. (should) get 
2. (should) be cleaned
3. (should) work 
4. (should) be allowed
5. (should) attend
6. (should) not look down on
2   Complete the sentences with the verbs in the box. Use the appropriate form.
tell   return   study   obey    search
  1. Her parents insisted that she ____ hard for the GCSE exams.
  2. It is essential that young people from rural areas _____ the truth about city life.
  3. It is imperative that all migrants ______ the rules and regulations of the residential areas they move to.
  4. The police demanded that the stolen money ____ to the bank.
  5. It is a good idea that the police ____ for the missing people.
Hướng dẫn:
Hoàn thành câu với động từ trong hộp. Sử dụng các hình thức thích hợp.
1.  (should) study          2. (should) be told                             3. (should) obey
4.  (should) be returned                5. (should) search / (should) be searching


Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 12 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư